Danh mục

Stored Procedure

Số trang: 32      Loại file: ppt      Dung lượng: 181.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Store procedure (SP) là một tập các câu lệnh SQL (chươngtrình) được biên dịch và lưu trữ sẵn trên SQL Server. SP cho phép: - Chứa nhiều câu lệnh, có thể gọi các SP khác- Nhận các tham số đầu vào, đầu ra- Trả về trạng thái thực hiện (thành công hay thất bại) vànguyên nhân. Một số loại SP- System stored procedure: SP hệ thống, có tên bắt đầu bằngsp- User defined stored procedure: SP do người dùng định nghĩa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Stored ProcedureSTOREDPROCEDURESTOREDPROCEDURENộidungchitiết Giới thiệu Biến Lệnh IF … ELSE Lệnh CASE Lệnh While Một số lệnh thông dụng Tạo SP Hiệu chỉnh SP Xóa SP Xem thông tin về SP Ví dụ 2Giớithiệu Store procedure (SP) là một tập các câu lệnh SQL (chương trình) được biên dịch và lưu trữ sẵn trên SQL Server SP cho phép Chứa nhiều câu lệnh, có thể gọi các SP khác - Nhận các tham số đầu vào, đầu ra - Trả về trạng thái thực hiện (thành công hay thất bại) và - nguyên nhân Một số loại SP System stored procedure: SP hệ thống, có tên bắt đầu bằng - sp_ User defined stored procedure: SP do người dùng định nghĩa - Temporary stored procedure: SP tạm thời, bắt đầu bằng # - 3Giớithiệu(tt) Quá trình tạo SP Phân tích cú pháp: - Nếu có lỗi cú pháp thì thông báo lỗi và không tạo SP  Ngược lại tạo SP, tên SP lưu ở sysobjects, văn bản lệnh lưu ở  syscomments Thi hành SP (lần đầu hoặc biên dịch lại) Đọc văn bản lệnh ở syscomments - Phân giải tên: liên kết các đối tượng mà SP tham khảo đến - Tối ưu hóa: tạo kế hoạch thi hành nhanh nhất dựa vào trạng - thái của CSDL và cấu trúc câu lệnh Biên dịch: tạo mã thi hành cho kế hoạch đã được tối ưu hóa - và đặt trong vùng procedure cache Thi hành SP - 4Giớithiệu(tt) Ưu điểm khi sử dụng SP Cho phép các ứng dụng khác nhau dùng chung xử lý, - đảm bảo tính nhất quán trong truy xuất và xử lý dữ liệu Nhanh, giảm lưu lượng mạng - 5Nộidungchitiết Giới thiệu Biến Lệnh IF … ELSE Lệnh CASE Lệnh While Một số lệnh thông dụng Tạo SP Hiệu chỉnh SP Xóa SP Xem thông tin về SP Ví dụ 6Biến Biến cục bộ: là một đối tượng cụ thể lưu giữ một giá trị dữ liệu đơn của một kiểu xác định. Tên của biến cục bộ được bắt đầu bởi ký hiệu @ - Biến cục bộ được khai báo bằng lệnh DECLARE - Ví dụ - DECLARE @sl int, @dbname nvarchar(128) Biến cục bộ không thể có kiểu dữ liệu là text, ntext hoặc - image. Biến toàn cục (hệ thống): do SQL tạo ra Tên bắt đầu bởi ký hiệu @@ - Ví dụ: @@rowcount, @@error - 7Nộidungchitiết Giới thiệu Biến Lệnh IF … ELSE Lệnh CASE Lệnh While Một số lệnh thông dụng Tạo SP Hiệu chỉnh SP Xóa SP Xem thông tin về SP Ví dụ 8LệnhIF…ELSE Cú pháp IF [ELSE ] Ví dụ SELECT*FROMNHANVIEN IF@@rowcount>0 PRINTNCódữliệu‘ ELSE PRINTNBảngchưacódữliệu 9Nộidungchitiết Giới thiệu Biến Lệnh IF … ELSE Lệnh CASE Lệnh While Một số lệnh thông dụng Tạo SP Hiệu chỉnh SP Xóa SP Xem thông tin về SP Ví dụ 10LệnhCASE CASE Cú pháp WHENTHEN [WHENTHEN] … [ELSE] END Ví dụ SELECTThu= CASEdatepart(w,getdate()) WHEN1THENChunhat’ WHEN2THENThuhai WHEN3THENThuba’ WHEN4THENThutu WHEN5THENThunam’ WHEN6THENThusau WHEN7THENThubay END 11Nộidungchitiết Giới thiệu Biến Lệnh IF … ELSE Lệnh CASE Lệnh While Một số lệnh thông dụng Tạo SP Hiệu chỉnh SP Xóa SP Xem thông tin về SP Ví dụ 12LệnhWHILE Cú pháp WHILE [BREAK] [CONTINUE] DECLARE@Demint Ví dụ Cách2: SET@Dem=0 DECLARE@Demint WHILE1=1 SET@Dem=0 BEGIN WHILE(@Dem20)BREAK IF(@Dem%2=0)Print@Dem IF@Dem%2!=0 CONTINUE SET@ ...

Tài liệu được xem nhiều: