STRESS TÂM LÝ
Số trang: 63
Loại file: ppt
Dung lượng: 7.33 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phản ứng xuất hiện khi phải chịu đựng, đối phó, hay lo lắng trước tình huống gây áp lực kéo dài hay quá mứcPhản ứng xuất hiện khi phải chịu đựng, đối phó, hay lo lắng trước tình huống gây áp lực kéo dài hay quá mức
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
STRESS TÂM LÝSTRESS TÂM LÝ Ths. Phạm Thị Xuân Cúc I. STRESS ?Phản ứng xuất hiện khiphải chịu đựng, đối phó,hay lo lắng trước tìnhhuống gây áp lực kéo dàihay quá mức CẢM GIÁC KHI STRESSlo lắngCăng cứngMệt mỏiSợ hãiHưng cảmTrầm cảmLo âuTức giận 2 nhóm yếu tố gây stressTừ bên ngoàiTừ bên trong 4 yếu tố gây stress từ bên ngoàiMôi trường xung quanhTừ xã hội, nơi làm việcNhững sự kiện lớn trong đờiRắc rối hàng ngày Môi trường xung quanhTiếng ồn...Ánh sáng chói mắtNhiệt độ: thay đổi, quánóng, lạnhKhông gian chật chội Từ xã hội, nơi làm việcVô lễ, hách dịchGây hấn, áp bứcĐòi hỏi quá đángTrộm cướpNội quyDeadlines Các sự kiện lớn trong đờiSinh conTang lễMất việcThăng chứcThổi hôn nhân:cưới, ly...… Rắc rối hằng ngàyDi chuyển: kẹt xe, ngậpđường, mưa gió, bị phạt, vachạm...Lạc...…chìa khóa, lạc...…con, vợ…...Hư xe, xẹp bánh xe…... 2 yếu tố gây stress từ bên trongLối sốngCá tính Lối sốngThuốc lá, café, rượu…Thiếu ngủ, thiếu thì giờ đểngủThời khóa biểu quá tải Cá tínhThiếu tự tin, bi quan, tự kỷCầu toàn, ôm đồmQuan trọng hóa vấn đềSuy nghĩ cứng nhắcThiếu kiên nhẫnII. GIA ĐÌNH & STRESS TÂM LÝ1. Rối loạn về quan hệ: Giữa cha – mẹ (vợ – chồng) Giữa cha – mẹ – con cái Giữa con cái với nhau.2. Rối loạn về vai trò: Người cha Người mẹ Con cái (anh chị em) IV. STRESS & NHÂN CÁCHFriedman & Rosenman (1980) xđ 2 loại nhân cách: Kiểu nhân cách A Kiểu nhân cách B 1. Kiểu nhân cách a:Nôn nóng, thích ganh đua, làm việc ko ngừngCG khẩn cấp về tgianBị điều khiển do sự cạnh tranhTích cực phấn đấu đạt nhiều hiệu quả trong càng íttgianCó nhu cầu k.soát hoàn cảnh 2. Kiểu nhân cách b:Ko cảm thấy bị áp lực tgian hay mất kiênnhẫnKo cần khẳng định ưu thếKhuynh hướng chơi, thư giãnAn phận Nc về nhân cách kiểu a và mối liên quan với bệnh timNC Friedman & Rosenman t.hiện 9 nămMẫu: 3000 người khỏe mạnh, tuổi 35-59KQ: 257 người bị đau tim 69% NC kiểu A Số bị bệnh tim còn lại ko có ai là NC kiểu B thật sự Nc về nhân cách kiểu a và mối liên quan với bệnh tim NC Hicks & cộng sự (1982,1983) KQ: kiểu A hút thuốc lá nhiều hơn Ngủ ít hơn Uống café nhiều hơn⇒ những yếu tố này liên quan đến bệnh tim mạch Nc về nhân cách kiểu a và mối liên quan với bệnh timLyness (1992): khí chất NC kiểu A lquan t.tiếp đến bệnh tim củahọKhi nghỉ ngơi: ko có sự khác nhau giữa A & BKhi có tình huống bị đe dọa, mất kiểm soát, áp lực công việc,tgian…→ kiểu A có pứ slý mạnh mẽ hơnSự tiết hormon, mạch đập & HA ↑caoNC kiểu B vẫn rất bình tĩnh Nhân cách dễ tổn thương khi gặp stressNC ko ổn định về cảm xúc, mang tính xung động &thiếu tự chủNC phân ly, biểu lộ cảm xúc quá mức & tính ám thịcaoNC suy nhược tâm thần, dễ ám ảnh, thụ động, hoàinghi…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
STRESS TÂM LÝSTRESS TÂM LÝ Ths. Phạm Thị Xuân Cúc I. STRESS ?Phản ứng xuất hiện khiphải chịu đựng, đối phó,hay lo lắng trước tìnhhuống gây áp lực kéo dàihay quá mức CẢM GIÁC KHI STRESSlo lắngCăng cứngMệt mỏiSợ hãiHưng cảmTrầm cảmLo âuTức giận 2 nhóm yếu tố gây stressTừ bên ngoàiTừ bên trong 4 yếu tố gây stress từ bên ngoàiMôi trường xung quanhTừ xã hội, nơi làm việcNhững sự kiện lớn trong đờiRắc rối hàng ngày Môi trường xung quanhTiếng ồn...Ánh sáng chói mắtNhiệt độ: thay đổi, quánóng, lạnhKhông gian chật chội Từ xã hội, nơi làm việcVô lễ, hách dịchGây hấn, áp bứcĐòi hỏi quá đángTrộm cướpNội quyDeadlines Các sự kiện lớn trong đờiSinh conTang lễMất việcThăng chứcThổi hôn nhân:cưới, ly...… Rắc rối hằng ngàyDi chuyển: kẹt xe, ngậpđường, mưa gió, bị phạt, vachạm...Lạc...…chìa khóa, lạc...…con, vợ…...Hư xe, xẹp bánh xe…... 2 yếu tố gây stress từ bên trongLối sốngCá tính Lối sốngThuốc lá, café, rượu…Thiếu ngủ, thiếu thì giờ đểngủThời khóa biểu quá tải Cá tínhThiếu tự tin, bi quan, tự kỷCầu toàn, ôm đồmQuan trọng hóa vấn đềSuy nghĩ cứng nhắcThiếu kiên nhẫnII. GIA ĐÌNH & STRESS TÂM LÝ1. Rối loạn về quan hệ: Giữa cha – mẹ (vợ – chồng) Giữa cha – mẹ – con cái Giữa con cái với nhau.2. Rối loạn về vai trò: Người cha Người mẹ Con cái (anh chị em) IV. STRESS & NHÂN CÁCHFriedman & Rosenman (1980) xđ 2 loại nhân cách: Kiểu nhân cách A Kiểu nhân cách B 1. Kiểu nhân cách a:Nôn nóng, thích ganh đua, làm việc ko ngừngCG khẩn cấp về tgianBị điều khiển do sự cạnh tranhTích cực phấn đấu đạt nhiều hiệu quả trong càng íttgianCó nhu cầu k.soát hoàn cảnh 2. Kiểu nhân cách b:Ko cảm thấy bị áp lực tgian hay mất kiênnhẫnKo cần khẳng định ưu thếKhuynh hướng chơi, thư giãnAn phận Nc về nhân cách kiểu a và mối liên quan với bệnh timNC Friedman & Rosenman t.hiện 9 nămMẫu: 3000 người khỏe mạnh, tuổi 35-59KQ: 257 người bị đau tim 69% NC kiểu A Số bị bệnh tim còn lại ko có ai là NC kiểu B thật sự Nc về nhân cách kiểu a và mối liên quan với bệnh tim NC Hicks & cộng sự (1982,1983) KQ: kiểu A hút thuốc lá nhiều hơn Ngủ ít hơn Uống café nhiều hơn⇒ những yếu tố này liên quan đến bệnh tim mạch Nc về nhân cách kiểu a và mối liên quan với bệnh timLyness (1992): khí chất NC kiểu A lquan t.tiếp đến bệnh tim củahọKhi nghỉ ngơi: ko có sự khác nhau giữa A & BKhi có tình huống bị đe dọa, mất kiểm soát, áp lực công việc,tgian…→ kiểu A có pứ slý mạnh mẽ hơnSự tiết hormon, mạch đập & HA ↑caoNC kiểu B vẫn rất bình tĩnh Nhân cách dễ tổn thương khi gặp stressNC ko ổn định về cảm xúc, mang tính xung động &thiếu tự chủNC phân ly, biểu lộ cảm xúc quá mức & tính ám thịcaoNC suy nhược tâm thần, dễ ám ảnh, thụ động, hoàinghi…
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
STRESS TÂM LÝ giải phẩu học bệnh học đại cương y học lâm sàng y đa khoaTài liệu liên quan:
-
67 trang 202 0 0
-
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
71 trang 110 1 0
-
8 trang 62 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 1
94 trang 51 0 0 -
4 trang 49 0 0
-
6 trang 44 0 0
-
Đánh giá hiệu quả thực hiện ERAS trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
7 trang 42 0 0 -
Bài giảng Giải phẫu học: Hệ tuần hoàn - ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
71 trang 40 0 0