Danh mục

Sự cân bằng hóa học

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.44 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cân bằng hóa học là phần lí thuyết khá trừu tượng trong chương trình Hóa học trung học phổ thông. Tài liệu Sự cân bằng hóa học sẽ hệ thống hóa các dạng bài tập xung quanh vấn đề cân bằng hóa học như sự chuyển dịch cân bằng, hằng số cân bằng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự cân bằng hóa học1 ↽ ⇀VD1: N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k)21 C ) – KC c d [C] [D] KC [A]a[B]bVD2:a. N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k)b. H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k)c. CaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 (k) a. b. c. [NH3 ]2 [HI]2 KC KC KC [CO2 ] [N2 ].[H2 ]3 [H2 ].[I 2 ] 131 : H>0 H1(1) NaOH + HCl NaCl + H2O(2) H2 + I2 ↽ ⇀ 2HI(3) CaCO3 ↽ ⇀ CaO + CO2(4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (A) (1), (2). (B) (2), (3). (C) (1), (4). (D) (3), (4).2 (A (B (C (D3 (A (B (C (D4 A) B) C) D)5(1) N2O4 (k) ↽ ⇀ 2NO2 (k)(2) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k)(3) PCl5 (k) ↽ ⇀ PCl3 (k) + Cl2 (k)(4) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) ↽ ⇀ CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)(5) 2Cu2O (r) + O2 (k) ↽ ⇀ 4CuO (r)(6) Fe2O3 (r) +3CO (k) ↽ ⇀ 2Fe (r) + 3CO2 (k)6 2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k) (K1) (2) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k) (K2) 1 và K2 là A) K1 = K2 B) K1 = 2K2. C) K1 = K2-1 D) K1 = K2 37(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) (K1)(2) SO2 (k) + ½ O2 (k) ↽ ⇀ SO3 (k) (K2)(3) 2SO3 (k) ↽ ⇀ 2SO2 (k) + O2 (k) (K3) 1, K2, K3 (A) K1 = K2 = K3. (B) K1 = K2 = (K3)-1. (C) K1 = 2K2 = (K3)-1. (D) K1 = (K2)2 = (K3)-1.8(1) H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k)(2) ½ H2 (k) + ½ I2 (k) ↽ ⇀ HI (k)(3) HI (k) ↽ ⇀ ½ H2 (k) + ½ I2 (k)(4) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k)(5) H2 (k) + I2 (r) ↽ ⇀ 2HI (k) C C A) (4). B) (2). C) (3). D) (5).9 CO (k) + H2O (k) ↽ ⇀ CO2 (k) + H2 (k 2 (A) (1), (4), (5). (B) (1), (2), (3). (C) (2), (3), (4). (D) (1), (2), (4).A 2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k)∆ không (A) (B) (C) 2. (D)B không A) N2O4 (k) ↽ ⇀ 2NO2 (k) B) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) C) PCl5 (k) ↽ ⇀ PCl3 (k) + Cl2 (k) D) Fe2O3 (r) +3CO (k) ↽ ⇀ 2Fe (r) + 3CO2 (k) 4C(1) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k)(2) N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k)(3) CO2 (k) + H2 (k) ↽ ⇀ CO (k) + H2O (k)(4) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k) không A) B) (1) và (3). C) ( D) (2) và (4).D(1) N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k)(2) H2 (k) + I2 (k) ↽ ⇀ 2HI (k)(3) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k)(4) 2NO2 (k) ↽ ⇀ N2O4 (k) (A) (1), (2), (3). (B) (2), (3), (4). (C) (1), (3), (4). (D) (1), (2), (4).E(I) 2HI (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k);(II) CaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 (k);(III) FeO (r) + CO (k) ↽ ⇀ Fe (r) + CO2 (k);(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k).là (A) 4. (B) 3. (C) 2. (D) 1.F2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 A) B) 2. C) D) 3. 5GCaCO3 (r) ↽ ⇀ CaO (r) + CO2 A) 2 B) C) D)H 2NO2 (k) ↽ ⇀ N2O4 (k).có A) B) C) D)I 2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k). 2 A) B) C) D)J 2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ 2N ...

Tài liệu được xem nhiều: