Danh mục

Sự đa dạng sinh học trên thế giới

Số trang: 32      Loại file: doc      Dung lượng: 1.88 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đa dạng sinh học ở mức độ loài bao gồm tất cả sinh vật trên trái đất từ vi khuẩn đến các loài động vật, thực vật và nấm. Ở mức nhỏ hơn, đa dạng sinh học bao gồm sự khác biệt về gen giữa các loài, khác biệt về gen giữa các quần thể cách ly nhau về địa lý cũng như khác biệt giữa các cá thể cùng chung sống trong một quần thể. Mời các bạn cùng tìm hiểu về sự đa dạng sinh học trên thế giới quan bài viết dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự đa dạng sinh học trên thế giới SỰĐADẠNGSINHHỌCTRÊN THẾGIỚI TheođịnhnghĩacủaQuỹQuốctếvềBảotồnThiênnhiên(WorldWildlifeFund) thìđadạngsinhhọclà“sự phồnthịnhcủacuộcsốngtrêntráiđất,làhàngtriệuloàiđộngvật,thựcvậtvàvisinhvật,lànhữngnguồngencủachúngvàlàcáchệsinhtháiphứctạpcùngtồntạitrongmôitrườngsống”.Như thế,đadạngsinhhọccầnphải đượcxemxétởbamứcđộ.Đadạngsinhhọc ởmứcđộ loàibaogồmtấtcảsinhvật trêntráiđấttừvikhuẩnđếncácloàiđộngvật,thựcvậtvànấm.Ở mứcnhỏ hơn,đadạngsinhhọcbaogồmsự khácbiệtvề gengiữacácloài,khácbiệtvề gengiữacácquầnthể cáchlynhauvềđịalýcũngnhư khácbiệtgiữacáccáthể cùngchungsống trongmộtquầnthể.Đadạngsinhhọccũngbaogồmsự khácbiệttrongcácquầnxãsinhhọcnơicácloàiđangsinhsống,cáchệsinhtháitrongđócácquầnxãtồntạivàcảsự khácbiệtcủacácmốitươngtácgiữachúngvớinhau.Sự khácbiệtgiữađadạngsinhhọcở3mứcđộkhácnhauđượcthểhiệnquabảng1.1. Bảng1.1.Cácmứcđộđadạngsinhhọc Đadạngloài Đadạngditruyền Đadạngsinhthái Giới Quầnthể(Population) Sinhđới(Biome) (Kingdom) Ngành Cáthể(Individual) Vùngsinhthái(Bioregion) (Phyla) Lớp(Class) Nhiễm sắc thểCảnhquan(Landscape) (Chromosome) Bộ(Order) Gene Hệsinhthái(Ecosystem) Họ(Family) Nucleotide Nơiở(Habitat) Giống Tổsinhthái(Niche) (Genera) Loài(Species) (Nguồn:PeterJ.Bryant.Biodiversityandconservation)ICÁCKIỂUĐADẠNGSINHHỌCCHÍNH1.1Đadạngvềloài Hiệnnay,cókhoảng1,7triệuloàiđãđượcmôtả.Ítnhấtlàhailầnsốđócònchưamôtả,chủyếulàcôntrùngvàcácnhómchânkhớpkháctrongvùngnhiệtđới(Bảng1.2).Bảng1.2.Tổngsốcácloàiđãđượcmôtả Nhóm Sốloàimôtả Nguồn Vikhuẩnvàtảolam 4.760 Nấm 46.938 Tảo 26.900 Rêu 17.000 WCMC.1998 Hạttrần 980 IUCN.1997 Hạtkín 258.000 IUCN.1997 Độngvậtnguyênsinh 35.000 Bọtbiển(Thânlỗ) 5.000 Ruộtkhoang 9.000 Giuntrònvàgiundẹp 24.000 Giápxác 40.000 Côntrùng 950.000 IUCN.1997 Các nhómChânkhớpvà các 130.000 nhómđộngvậtkhôngxương sốngkhác Thânmềm 70.000 Dagai 6.100 Cá 28.100 Lưỡngcư 5.578 Bòsát 8.134 Chim 9.932 Thú 4.842 1.680.264 Kiếnthứccủachúngtavềsốlượngloàilàchưachínhxácdonhiềuloàikhóthấy cònchưađượcphânloạihọcchúý.Vídụnhư vebét,giuntrònvànấmsốngtrongđất vàcácloàicôntrùngsốngtrongrừngnhiệtđớicókíchthướcrấtnhỏ vàkhónghiên cứu.Cácloàinàycóthểlêntớihàngtrămngànthậmchítriệuloài.Cácloàivikhuẩn cũngđượcbiếtrấtít.Chỉcókhoảng4000loàivikhuẩnđượccácnhàvisinhvậtbiếtđếndonhữngkhókhăntrongviệcnuôicấyvàđịnhloại.Việclấymẫukhókhănđãcảntrởchúngtanghiêncứutìmhiểuvềsốlượngcácloàitrongđạidương.Đạidương cólẽlànơicótínhđadạnglớnnhất.Mộtngànhđộngvậtmới,ngànhLoriceferalầnđầutiênpháthiệnvàonăm1983nhờ vàocácmẫuvậtthuđược ở đáybiểnsâuvà khôngnghingờgìlàsẽcónhiềuloàihơnnữasẽđượcpháthiện. Cácquầnxãsinhvậtmớisẽ cònđượckhámpháthườngcácquầnxãnàynằmtrongcácvùnghẻolánhnơimàconngườikhótớigầnđược.Cáckỹ thuậtt ...

Tài liệu được xem nhiều: