SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 2
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.17 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Năng lượng là gì? 1. Energy= Năng l c làm v t th ho t đ ng = Công ti m n mà ta có th th c hi n = F x L (KWh, Nm)2. Work= F x L ; v i F: Force, L: kho ng cách Ex: dùng 1 l c đ y m t v y gì di chuy n kho ng cách L (thang máy nâng 1 v t gì lên trên t ng cao hơn)3. Force= m x a ; v i m: kh i lư ng; a: gia t c (Newton, 1N=0.225 lb), ex: 1 N l c là l c dùng đ đ y 1 kg v t th v i t c đ 1m/s2)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 2SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 2 Cán Bộ Giảng Dạy: TS. HỒ QUỐC BẰNG Phòng Ô Nhiễm Không Khí và Biến Đổi Khí Hậu Viện Môi trường và Tài nguyên Phòng học: 501 C6- ĐHBK ĐẠI HỌCgian: Thứ 2, 18h15 – 20h45 Thời QUỐC GIA Tp.HCM 1/99Email: bangquoc@yahoo.com; ĐT:0906834630 Năng lượng là gì?1. Energy= Năng l c làm v t th ho t đ ng = Công ti m n mà ta có th th c hi n = F x L (KWh, Nm)2. Work= F x L ; v i F: Force, L: kho ng cáchEx: dùng 1 l c đ y m t v y gì di chuy n kho ng cách L (thang máy nâng 1 v t gì lên trên t ng cao hơn)3. Force= m x a ; v i m: kh i lư ng; a: gia t c (Newton, 1N=0.225 lb), ex: 1 N l c là l c dùng đ đ y 1 kg v t th v i t c đ 1m/s2)4. Efficiency (hi u su t)= work/energy5. Power:T c đ sinh công (work) = work/∆t; (đ đánh giá t c đ sinh ra công=công sinh ra/1s) 2/99Power (W) = (chiều cao 1 tầng (m) / thời gian trèo lên (s) ) * khối lượng (N) Phân biệt KW và KWh trong sản xuất và tiêu thụ điện năng?KW: Công suất điệnVới một thiết bị: KW: is how powerful a device is, how fast it will use electricityKWh: S n lư ng đi n tính theo đơn v th i gian=đi n năng tiêu th trong m tđơn v th i gian.Với một thiết bị: KWh: is how much “electrical fuel” the device used.Ví dụ: Một máy suoi có công suất 1000w: Trong 1 giờ máy sưởi đó tiêu thụ1000wh=1KWh.Không thể chuyển từ KW -> KWh nếu chúng ta không biết thời gian sử dụng.VD: Nếu chúng ta giảm tiêu thụ năng lượng 35kW liên tục trong 1 năm -> tiết kiệm:35x24x365 kWh 3/99 Các loại Năng lượng?1. Mechanical2. Chemical3. Electrical4. Nuclear5. Thermal 4/99Lĩnh vực nào sử dụng Năng lượng nhiều nhất? heating cooling movement lighting 5/99Tình hình Năng lư ng hi n nay trên th gi i và t i Vi t NamNguồn sản xuất ra Năng lượng là gì? 7/99Nguồn sản Năng lượng nào đang được sử dụng nhiều nhất? Tại sao?1. Fossil fuels: Oil, Gas, Coal, Uranium2. Why?- High value energy- Cheap- Transportation 8/99Why? 9/99Why? 10/99Why? 11/99Nguồn sản xuất chính của Năng lượng từ đâu? 12/99 Năng lượng được sử dụng như thế nào? Trong thời kỳ sơ khai của loài người, nhiệt sinh ra do đốt than hoặc khí chỉ được sửdụng trực tiếp vào việc chiếu sáng, sưởi ấm và nấu nướng. Nguồn năng lượng độnglực trong thời kỳ đó là sức người và gia súc. Vào cuối thể kỷ 18, máy hơi nước dùng nhiên liệu than đá được phát minh ở Anh. Thế kỷ 19: Kỹ thuật của động cơ đốt trong và sử dụng điện phát minhHiện tại, ở các nước phát triển tiên tiến, tiêu thụ năng lượng bình quân trên đầungười cao hơn 50 lần so với xã hội cổ đại và cao hơn 10 lần so với thời điểm trướccuộc CMCN. Từ giữa thế kỷ 20, nhu cầu sử dụng năng lượng tăng lên một cách nhanh chóng: Đểduy trì cuộc sống văn minh của mình, con người cần sử dụng năng lượng rất lớn. 13/99Năng lượng được sử dụng như thế nào? 1. Industrial energy use 14/99Năng lượng được sử dụng như thế nào? 15/99Năng lượng được sử dụng như thế nào? 16/99 Chương II Năng lượng điện năng Các thông số quan trọng trong điện năng: Current (dòng điện), Voltage (hiệu điện thế), Resistance (điện trở), Power (công suất) Dòng (Amperes) Điện thế Điện trở (Ohmes)Ohm’s Law: =Power (Watts = Joules/second): = 17/99 Nguyên tắc sinh ra điện năngN u di chuy n thanh nam châm qua cu n dây, m t dòng đi n sch y trong cu n dây. Dòng đi n cũng s xu t hi n n u cu n dâydi chuy n qua thanh nam châm đ ng yên. Thí nghi m cho th yr ng s thay đ i t trư ng t o ra dòng n:hinh đi 18/9919/99Truyền tải điện năng như thế nào?Truyền tải điện năng có điện thế cao 20/99 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 2SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 2 Cán Bộ Giảng Dạy: TS. HỒ QUỐC BẰNG Phòng Ô Nhiễm Không Khí và Biến Đổi Khí Hậu Viện Môi trường và Tài nguyên Phòng học: 501 C6- ĐHBK ĐẠI HỌCgian: Thứ 2, 18h15 – 20h45 Thời QUỐC GIA Tp.HCM 1/99Email: bangquoc@yahoo.com; ĐT:0906834630 Năng lượng là gì?1. Energy= Năng l c làm v t th ho t đ ng = Công ti m n mà ta có th th c hi n = F x L (KWh, Nm)2. Work= F x L ; v i F: Force, L: kho ng cáchEx: dùng 1 l c đ y m t v y gì di chuy n kho ng cách L (thang máy nâng 1 v t gì lên trên t ng cao hơn)3. Force= m x a ; v i m: kh i lư ng; a: gia t c (Newton, 1N=0.225 lb), ex: 1 N l c là l c dùng đ đ y 1 kg v t th v i t c đ 1m/s2)4. Efficiency (hi u su t)= work/energy5. Power:T c đ sinh công (work) = work/∆t; (đ đánh giá t c đ sinh ra công=công sinh ra/1s) 2/99Power (W) = (chiều cao 1 tầng (m) / thời gian trèo lên (s) ) * khối lượng (N) Phân biệt KW và KWh trong sản xuất và tiêu thụ điện năng?KW: Công suất điệnVới một thiết bị: KW: is how powerful a device is, how fast it will use electricityKWh: S n lư ng đi n tính theo đơn v th i gian=đi n năng tiêu th trong m tđơn v th i gian.Với một thiết bị: KWh: is how much “electrical fuel” the device used.Ví dụ: Một máy suoi có công suất 1000w: Trong 1 giờ máy sưởi đó tiêu thụ1000wh=1KWh.Không thể chuyển từ KW -> KWh nếu chúng ta không biết thời gian sử dụng.VD: Nếu chúng ta giảm tiêu thụ năng lượng 35kW liên tục trong 1 năm -> tiết kiệm:35x24x365 kWh 3/99 Các loại Năng lượng?1. Mechanical2. Chemical3. Electrical4. Nuclear5. Thermal 4/99Lĩnh vực nào sử dụng Năng lượng nhiều nhất? heating cooling movement lighting 5/99Tình hình Năng lư ng hi n nay trên th gi i và t i Vi t NamNguồn sản xuất ra Năng lượng là gì? 7/99Nguồn sản Năng lượng nào đang được sử dụng nhiều nhất? Tại sao?1. Fossil fuels: Oil, Gas, Coal, Uranium2. Why?- High value energy- Cheap- Transportation 8/99Why? 9/99Why? 10/99Why? 11/99Nguồn sản xuất chính của Năng lượng từ đâu? 12/99 Năng lượng được sử dụng như thế nào? Trong thời kỳ sơ khai của loài người, nhiệt sinh ra do đốt than hoặc khí chỉ được sửdụng trực tiếp vào việc chiếu sáng, sưởi ấm và nấu nướng. Nguồn năng lượng độnglực trong thời kỳ đó là sức người và gia súc. Vào cuối thể kỷ 18, máy hơi nước dùng nhiên liệu than đá được phát minh ở Anh. Thế kỷ 19: Kỹ thuật của động cơ đốt trong và sử dụng điện phát minhHiện tại, ở các nước phát triển tiên tiến, tiêu thụ năng lượng bình quân trên đầungười cao hơn 50 lần so với xã hội cổ đại và cao hơn 10 lần so với thời điểm trướccuộc CMCN. Từ giữa thế kỷ 20, nhu cầu sử dụng năng lượng tăng lên một cách nhanh chóng: Đểduy trì cuộc sống văn minh của mình, con người cần sử dụng năng lượng rất lớn. 13/99Năng lượng được sử dụng như thế nào? 1. Industrial energy use 14/99Năng lượng được sử dụng như thế nào? 15/99Năng lượng được sử dụng như thế nào? 16/99 Chương II Năng lượng điện năng Các thông số quan trọng trong điện năng: Current (dòng điện), Voltage (hiệu điện thế), Resistance (điện trở), Power (công suất) Dòng (Amperes) Điện thế Điện trở (Ohmes)Ohm’s Law: =Power (Watts = Joules/second): = 17/99 Nguyên tắc sinh ra điện năngN u di chuy n thanh nam châm qua cu n dây, m t dòng đi n sch y trong cu n dây. Dòng đi n cũng s xu t hi n n u cu n dâydi chuy n qua thanh nam châm đ ng yên. Thí nghi m cho th yr ng s thay đ i t trư ng t o ra dòng n:hinh đi 18/9919/99Truyền tải điện năng như thế nào?Truyền tải điện năng có điện thế cao 20/99 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành dầu khí các loại dầu bảo quản dầu hệ thống truyền nhiệt kỹ thuật dầu khíTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật dầu khí - Chương 1: Giới thiệu cơ sở khoan dầu khí
44 trang 59 0 0 -
27 trang 42 0 0
-
7 trang 24 0 0
-
Bài giảng Hướng dẫn thực tập khoan-khai thác: Bài 1 - ĐH Bách khoa TP.HCM
126 trang 24 0 0 -
Bài giảng địa hóa dầu - CHƯƠNG III KEROGEN
3 trang 22 0 0 -
AP ANTI-RUST OIL SG DẦU CHỐNG TẠO RỈ
2 trang 20 0 0 -
Bài giảng địa hóa dầu - Chương I MỞ ĐẦU
12 trang 20 0 0 -
Kết quả khảo sát địa chấn khu vực ngoài khơi phía bắc vịnh Bắc Bộ
6 trang 20 0 0 -
149 trang 20 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Chưng cất dầu thô
64 trang 19 0 0