SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 5
Số trang: 77
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.64 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
GHG & tăng trưởng công nghiệp:Sự can thiệp của con người trong suốt thời kỳ công nghiệp Vai trò của GHG và sự hiểu biết về chúngDự báo về mức tăng CO2 vs Nhiệt độCÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 5SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 5 Cán Bộ Giảng Dạy: TS. HỒ QUỐC BẰNG Phòng Ô Nhiễm Không Khí và Biến Đổi Khí Hậu Viện Môi trường và Tài nguyên Phòng học: 501 C6- ĐHBK ĐẠI HỌCgian: Thứ 2, 18h15 – 20h45 Thời QUỐC GIA Tp.HCM 1/99Email: bangquoc@yahoo.com; ĐT:0906834630 Mối liên hệ giữa nồng độ CO2 và nhiệt độ khí quyển CO2 Nồng độ CO2 trong khí quyển Nhiệt độ trung bình toàn cầuĐo tại Manua Loa, Hawaii, Hoa Kỳ 2/31GHG & tăng trưởng công nghiệp: nghiệp:Sự can thiệp của con người trong suốt thời kỳ công nghiệp Tồn tại trong khí quyển: 100 y Tồn tại trong khí quyển: 114 y CO2 tăng thêm 80ppm từ 1900-2000: Đốt nhiên liệuTồn tại trong khí quyển: 12 y N2O tăng thêm 40 ppb từ 1900-2000: Lọc dầu, đốt nhiên liệu CH4 tăng thêm 1000 ppb từ 1900-2000: 3/31 Nông nghiệpVai trò của GHG và sự hiểu biết về chúng GHG: CO2, CH4, CFCs, O3 and NO. 4/31 Phát th i CO2 trên th gi i (GtCO2/năm) Năm Nhi t đ toàn c u tăng so v i th i kỳ Tiền CN (oC) CO2 Dự báo về mức tăng CO2 vs Nhiệt độ5/31 N ng đ GHG (ppm CO2-tương đương)CÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKHCÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKH Cá c bang chưng vềBien Đoi KhíHậ u ́ N ng đ khí CO2: 379 ppm (2005); Tăng trung bình 1,4ppm/năm (1960-2005) và1,9ppm (1995-2005); Lư ng phát th i khí nhà kính (KNK) do đ t nhiênli u hóa th ch: 6,4 t t n Carbon/năm (1990s) và7,2 t t n Carbon/năm (2000-2005); N ng đ CH4 và N2O: 715 ppb và 270ppb trongth i kỳ ti n công nghi p (1774) tăng 319 ppb(2005) Nguồn: IPCC, 2007 Cá c bang chưng vềBien Đoi KhíHậ u ́Nhiệ tđộ TBtoà ncautăng~0,740C (1906-2005);Nă m1998và 2005:có nhiệ tđộ TBtoà ncaucaonhat;Lươngmưacó chieu ̣hươnggiată ng(1900- ́2005)ơBacBá nCau ̉nhưnggiả mơvù ngnhiệ t ̉đơi(tư1970); ́ ̀ Nguồn: IPCC, 2007 Cá c bang chưng vềBien Đoi KhíHậ u ́H n hán xu t hi nthư ng xuyên vùngNhi t Đ i & C n Nhi tĐ i (t 1970);Bão m nh và l c xoáygia tăng t năm 1970;S lư ng & cư ng đEL Nino gia tăng;M c nư c bi n (SLR)tăng 1,8mm/năm (1961-1993) và 3,1mm/năm(1993-2003) Nguồn: IPCC, 2007 2. CO2 influences global temperature Where we’ll be mid-century if we keep this up 550ppm? More? Parts per Million CO2 CO TODAY: 389ppm EARLY 1900S CO2 in PPM LAST ICE AGE TEMPERATURE Years…and CO2 levels are above what we’ve ever seen in recorded history.3. Measurable, recorded impacts are happening now.GLACIERSAREMELTINGMUIR & RIGGS GLACIER 1941MUIR & RIGGS GLACIER 2004PEDERSEN GLACIER, AK 1920PEDERSEN GLACIER, AK 2005 SEA LEVELS ARE RISING Three Year Average Sea Level Change (cm)Satellite Altimetry Year
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 5SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG BỀN VỮNG – BÀI 5 Cán Bộ Giảng Dạy: TS. HỒ QUỐC BẰNG Phòng Ô Nhiễm Không Khí và Biến Đổi Khí Hậu Viện Môi trường và Tài nguyên Phòng học: 501 C6- ĐHBK ĐẠI HỌCgian: Thứ 2, 18h15 – 20h45 Thời QUỐC GIA Tp.HCM 1/99Email: bangquoc@yahoo.com; ĐT:0906834630 Mối liên hệ giữa nồng độ CO2 và nhiệt độ khí quyển CO2 Nồng độ CO2 trong khí quyển Nhiệt độ trung bình toàn cầuĐo tại Manua Loa, Hawaii, Hoa Kỳ 2/31GHG & tăng trưởng công nghiệp: nghiệp:Sự can thiệp của con người trong suốt thời kỳ công nghiệp Tồn tại trong khí quyển: 100 y Tồn tại trong khí quyển: 114 y CO2 tăng thêm 80ppm từ 1900-2000: Đốt nhiên liệuTồn tại trong khí quyển: 12 y N2O tăng thêm 40 ppb từ 1900-2000: Lọc dầu, đốt nhiên liệu CH4 tăng thêm 1000 ppb từ 1900-2000: 3/31 Nông nghiệpVai trò của GHG và sự hiểu biết về chúng GHG: CO2, CH4, CFCs, O3 and NO. 4/31 Phát th i CO2 trên th gi i (GtCO2/năm) Năm Nhi t đ toàn c u tăng so v i th i kỳ Tiền CN (oC) CO2 Dự báo về mức tăng CO2 vs Nhiệt độ5/31 N ng đ GHG (ppm CO2-tương đương)CÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKHCÁC BẰNG CHỨNG VỀ BĐKH Cá c bang chưng vềBien Đoi KhíHậ u ́ N ng đ khí CO2: 379 ppm (2005); Tăng trung bình 1,4ppm/năm (1960-2005) và1,9ppm (1995-2005); Lư ng phát th i khí nhà kính (KNK) do đ t nhiênli u hóa th ch: 6,4 t t n Carbon/năm (1990s) và7,2 t t n Carbon/năm (2000-2005); N ng đ CH4 và N2O: 715 ppb và 270ppb trongth i kỳ ti n công nghi p (1774) tăng 319 ppb(2005) Nguồn: IPCC, 2007 Cá c bang chưng vềBien Đoi KhíHậ u ́Nhiệ tđộ TBtoà ncautăng~0,740C (1906-2005);Nă m1998và 2005:có nhiệ tđộ TBtoà ncaucaonhat;Lươngmưacó chieu ̣hươnggiată ng(1900- ́2005)ơBacBá nCau ̉nhưnggiả mơvù ngnhiệ t ̉đơi(tư1970); ́ ̀ Nguồn: IPCC, 2007 Cá c bang chưng vềBien Đoi KhíHậ u ́H n hán xu t hi nthư ng xuyên vùngNhi t Đ i & C n Nhi tĐ i (t 1970);Bão m nh và l c xoáygia tăng t năm 1970;S lư ng & cư ng đEL Nino gia tăng;M c nư c bi n (SLR)tăng 1,8mm/năm (1961-1993) và 3,1mm/năm(1993-2003) Nguồn: IPCC, 2007 2. CO2 influences global temperature Where we’ll be mid-century if we keep this up 550ppm? More? Parts per Million CO2 CO TODAY: 389ppm EARLY 1900S CO2 in PPM LAST ICE AGE TEMPERATURE Years…and CO2 levels are above what we’ve ever seen in recorded history.3. Measurable, recorded impacts are happening now.GLACIERSAREMELTINGMUIR & RIGGS GLACIER 1941MUIR & RIGGS GLACIER 2004PEDERSEN GLACIER, AK 1920PEDERSEN GLACIER, AK 2005 SEA LEVELS ARE RISING Three Year Average Sea Level Change (cm)Satellite Altimetry Year
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành dầu khí các loại dầu bảo quản dầu hệ thống truyền nhiệt kỹ thuật dầu khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật dầu khí - Chương 1: Giới thiệu cơ sở khoan dầu khí
44 trang 58 0 0 -
27 trang 42 0 0
-
7 trang 23 0 0
-
Bài giảng Hướng dẫn thực tập khoan-khai thác: Bài 1 - ĐH Bách khoa TP.HCM
126 trang 23 0 0 -
Bài giảng địa hóa dầu - CHƯƠNG III KEROGEN
3 trang 22 0 0 -
AP ANTI-RUST OIL SG DẦU CHỐNG TẠO RỈ
2 trang 20 0 0 -
Bài giảng địa hóa dầu - Chương I MỞ ĐẦU
12 trang 20 0 0 -
Kết quả khảo sát địa chấn khu vực ngoài khơi phía bắc vịnh Bắc Bộ
6 trang 20 0 0 -
149 trang 20 0 0
-
2 trang 19 0 0