Danh mục

Sự khác nhau giữa BETWEEN và AMONG

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 82.42 KB      Lượt xem: 32      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Between” và “among” đều có chức năng là giới từ và thường theo sau bởi danh từ. Chúng ta hãy cùng xem cấu trúc và ý nghĩa của between trước nhé. * Between thường theo sau là 02 danh từ, ví dụ: …between the mountains and the sea Danh từ theo sau “between” có thể ở dạng số ít, số nhiều hoặc ko đếm được. Điều quan trọng là between xác định 02 danh từ này một cách riêng biệt thành 02 chủ thể rời hoặc nhóm sự vật. Sau đây là một vài ví dụ làm rõ vần đề...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sự khác nhau giữa BETWEEN và AMONG Sự khác nhau giữa BETWEEN và AMONG“Between” và “among” đều có chức năng là giới từ và thườngtheo sau bởi danh từ.Chúng ta hãy cùng xem cấu trúc và ý nghĩa của between trướcnhé.* Between thường theo sau là 02 danh từ, ví dụ:…between the mountains and the seaDanh từ theo sau “between” có thể ở dạng số ít, số nhiều hoặcko đếm được.Điều quan trọng là between xác định 02 danh từ này một cáchriêng biệt thành 02 chủ thể rời hoặc nhóm sự vật.Sau đây là một vài ví dụ làm rõ vần đề trên.- Is there a connection between unemployment and crime?(Có sự liên quan nào giữa thất nghiệp và phạm tội không?)- He shared the money equally between Jake and Mary.(Anh ấy chia đều tiền cho Jake và Mary.)* Còn among hoặc amongst cho nghĩa là một phần của nhóm sựvật vì vậy mà theo sao among thường là cụm từ số nhiều.Ví dụ:- Her house is among the trees.(Nhà cô ấy nằm giữa rừng cây.)- It gets very lonely, living among strangers.– It gets very lonely, living strangers.(Sống giữa những người không quen biết thì thật cô đơn.)Sau đây là công thức của between và among* betweenclause + between + noun(s) – referring to individual thingsHe shared the money equally between Jake and Mary.* amongclause + among + plural nounsHer exam results put her among the top 10% of students in hergroup

Tài liệu được xem nhiều: