Danh mục

Suit: nghĩa và các thành ngữ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 266.10 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Suit": nghĩa và các thành ngữ.Bạn có biết từ "suit" có nhiều hơn 1 nghĩa và nó còn được sử dụng trong nhiều thành ngữ tiếng Anh không? Nào ta cùng tìm hiểu xem nó có những nghĩa gì và các thành ngữ nào nhá.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
"Suit": nghĩa và các thành ngữSuit: nghĩa và các thành ngữBạn có biết từ suit có nhiều hơn 1 nghĩa và nó còn được sử dụng trong nhiềuthành ngữ tiếng Anh không? Nào ta cùng tìm hiểu xem nó có những nghĩa gì vàcác thành ngữ nào nhá.Từ suit có nhiều hơn 1 nghĩa và nó được sử dụng trong nhiều thành ngữ tiếngAnh.Ví dụ:Khalid nói: I dont think that would really suit me (Tôi không nghĩ rằng điều đóthật sự hợp với tôi) mà có nghĩa anh ta không nghĩ rằng tóc ngắn sẽ hợp với anh ta.Dưới đây là một số nghĩa của suit, cũng như một số thành ngữ thông thường vớinó.Nghĩa của suit1. áo vét và quần tây hoặc áo vét và váy mà được làm từ cùng loại vật liệu(danh từ)Ex:Ill need to wear a suit for the interview but if I get the job, Ill be able to wearjeans. Everyone wears them in that office.Tôi cần mặc một bộ quần áo vét cho buổi phỏng vấn nhưng nếu tôi nhận vào làmviệc, tôi sẽ có thể mặc quần jean. Mọi người mặc như vậy tại Văn phòng.2. thuận tiện hoặc không gây nhiều khó khăn cho ai đó (động từ)Ex:What time suits you? Would 3 oclock be OK?Mấy giờ thì thuận lợi cho bạn? Khoảng 3 giờ được không?3. là thích hợp cho một người, hoàn cảnh, hoặc sự kiện cụ thểEx:You should wear green more often. It really suits you.Em nên mặc màu xanh nhiều hơn. Nó thật sự hợp với em.4. một trong bốn loại của bộ bài mà có những hình khác nhau (danh từ)Ex:The four suits are called clubs, hearts, diamonds and spades.Bốn quân bài được gọi là nhép, cơ, rô và bích.Các từ với suit1. swimsuit / bathing suit: quần áo mà bạn mặc khi bạn đi bơi hoặc tắm nắngEx:I cant go swimming, I forgot my swimsuit.Em không thể bơi, em quên quần áo tắm.2. wetsuit: làm từ cao su, mà bao phủ toàn thân chặt và có tác dụng giữ ấm choban khi bạn bơi trong thời gian lâu đặc biệt là trên biển hoặc khi thời tiết rất lạnhEx:The surfers in Scotland often have to wear wetsuits because the water is so coldthere.Các người lướt sóng tại Scot len thường phải mặc quần áo lặn bởi vì nước ở đó rấtlạnh.3. romper suit (cho ban ngày); sleep suit (cho ban đêm): một mảnh áo quần đơn,mà che phủ toàn bộ thân thể, mà em bé và trẻ rất nhỏ mặcEx:As soon as hes had his bath in the evening, I put the baby into his sleep suit.Ngay sau khi em bé đi tắm xong vào buổi tối, tôi mặc cho em bộ áo quần liền thân.4. monkey suit (thân thiện): một bộ quần áo trịnh trọng mà người đàn ông mặcEx:Im going to my cousins wedding so Ill need to put the old monkey suit on.Tôi sẽ đi dự đám cưới của em họ vì thế tôi cần mặc bộ vét.5. long suit / strong suit: kỹ năng hoặc điểm mạnh mà ai đó cóEx:Hes very musical. He can play almost any instrument but playing the guitar is hislong suit.Em ấy rất có khiếu âm nhạc. Em có thể chơi gần như bất kỳ loại nhạc cụ nàonhưng chơi đàn ghi ta là điểm mạnh nhất của em ấy.Các thành ngữ với suit1. Suit yourself (thân thiện): thành ngữ được sử dụng một hài hước hoặc tức gậncó nghĩa là ‘’làm bất cứ điều gì mà bạn muốn làm’’Ex:I heard youre not coming to the office party. Suit yourself! But youll regret it. Itsgoing to be great.Tôi nghe rằng em không đi dự tiệc công ty. Tùy em! Nhưng em sẽ ân hận. Nó sẽ rấtvui.2. in your birthday suit: không mặc bất kỳ áo quần, ở trần truồngEx:After Ive bathed the baby I usually let him run around in his birthday suit. Healways enjoys the freedom of not having his clothes on.Sau khi tôi tắm em bé xong tôi thường để nó chạy mà không mặc áo quần. Nó luônthích sự tự do mà không mặc áo quần.3. follow suit: làm cùng điều như ai đó, bắt chước cái ai đó làmEx:As soon as the boss started wearing jeans, everyone soon followed suit.Vừa lúc sếp bắt đầu mặc quần jean, chẳng bao lâu mọi người bắt chước theo.

Tài liệu được xem nhiều: