![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tài liệu Autonomous Systems
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 45.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tổng Quan về Autonomous SystemAutonomoussystem (AS) : Một AS là một nhóm các router cùng chia sẻ một chính sách và hoạt động trongcùng một miền nhất định (domain).MỗiAS có một số nhận diện và được cung cấp bởi một nhà cung cấp AS (Internet registry); số nhận diện này từ1 đến 65,535, khoảng từ 64,512 đến 65,535 được để dành cho các AS Private sử dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Autonomous SystemsI.AutonomousSystems1.TổngQuanvềAutonomousSystemAutonomoussystem(AS):MộtASlàmộtnhómcácroutercùngchiasẻmộtchínhsáchvàhoạtđộngtrongcùngmộtmiềnnhấtđịnh(domain)MỗiAScómộtsốnhậndiệnvàđượccungcấpbởimộtnhàcungcấpAS(Internetregistry);sốnhậndiệnnàytừ1đến65,535,khoảngtừ64,512đến65,535đượcđểdànhchocácASPrivatesửdụng.2.AScómộtkếtnốiduynhấtraASkhác(SingleHomedAS)NếumộtAScóduynhấtmộtkếtnốiramạngbênngoài,thìnóđượcxemlàkếtnốiđơn(single).3.AScónhiềukếtnốiramạngbênngoài(MultihomedAS“MA”)MộtASlàmộtMAkhinócónhiềuhơnmộtkếtnốiramạngbênngoài.MAcókếtnốiinternetcóthểđếnmộthaynhiềunhàcungcấp.ASnàycóthểlàTransithoặcNonTransitAS>Transit:ASnàysẽchuyểntiếpthôngtintừnhàcungcấpnàysangnhàcungcấpkhác>NonTransit:ASnàykhôngchuyểntiếpthôngtingiữahainhàcungcấpkhácnhau4.KhinàokhôngnênsửdụngBGPtrongmộtAS•KhichỉcóduynhấtmộtkếtnốiđếninternethayđếnmộtASkhác•KhichínhsáchvàđịnhtuyếncácRoutekhôngcầnthiếttrongmộtAS•RouterBGPkhôngđủRAMhaykhảnăngxửlýđểquảnlýcáccậpnhật•Nhàquảntrịítamhiểuvềlọc(filter)cáctuyến(route)vàquátrìnhlựachọnđườngdẫn(path)•BăngthôngthấpgiữacácASII.HoạtđộngcơbảncủaBGPCậpnhậtbảngđịnhtuyếnChứcnăngcủaBGPlàđểtraođổithôngtinđịnhtuyếngiữacácASvàđảmbảolựachọntuyếnthôngsuốt(loopfreepath‘LFP’)BGPcậpnhậtsửdụngTCPcổng179.TCPlàmộtkếtnốimàphảicósựthoảthuậntrướckhicậpnhậtđượcchuyểnđổiđi,dođóBGPthừakếtínhtincậy,kếtnốicóđịnhhướngcủaTCP.Đểđảmbảolựachọntuyếnkhôngloop(LFP)BGPxâydựngmộtbiểuđồcủacácASdựatrênthôngtintraođổigiữacácBGPlánggiềng.BGPxemtoànbộmạngnhưlàmộtbiểuđồhaymộtcây.KếtnốigiữabấtkỳhaiASnàocũngđượcđịnhnghĩalàđườngPath.BGPlánggiềngKhihaiBGProuterthiếtlậpmộtkếtnốiTCP,đượcgọilàlánggiềng(neighbor)haynganghàng(peer),mỗirouterchạyBGPđượcgọilàBGPspeaker.Peerroutertraođổithôngtinbằngnhiềubảntinđểmởvàxácnhậncácthôngsốkếtnối,nhưversioncủaBGPđangđượcsửdụng,nếucóbấtkỳsựkhôngđồngýnàogiữacácpeerthìthôngtincảnhbáo(notification)đượcgởiragiữacácpeer.Khiquanhệlánggiềngđượcthiếtlập,thìchúngsẽtraođổicácthôngtinvềBGProute.Saukhiviệctraođổithôngtinđượckhởitạoxong,cáccậpnhậtthànhphần(incementalupdate)đượcgởiđikhicóthôngtinthayđổitrongmạngchứkhôngtruyềntoànbộbảngđịnhtuyến.PeertruyềncácdestinationmànócóthểthấyđượcbằngcácthôngtincậpnhậtchocácPeercủanó.Thôngtinvềkhảnăngđếncácdestinationđượctraođổi,chẳnghạnkhimộtroutetrởlênkhôngđếnđượcthìBGPsẽcảnhbáocholánggiềngcủanóvềthôngtinnàybằngcáchthuhồi(withdrawing)cácroutesaivàthayđổibảngđịnhtuyếnmới.NếukhôngcóthôngtinđịnhtuyếnnàođượctraođổivớicácpeerthìBGPspeakersẽtruyềnmộtcáchcóchukỳcácbảntinkeepalivechonhauđểduytrìkếtnối.GóiKeepalive(19byte)đượcgởiđitrongvòng60giâytheomặcđịnhvàtacóthểthayđổinóđược.CácloạibảntincủaBGPCácloạibảntinkhácnhauthựchiệnmộtchứcnăngtronghoạtđộngcủaBGP.Mỗibảntinmangmộtthôngtintiêuđề.Thôngtintrongtiêuđềchỉgồm3trường:16byteMaker,2byteLength,và1byteType.TrườngMaker:đượcsửdụnghoặcđểxácthực(authentication)hoặcđểkiểmtrađồngbộgiữacácpeer.TrườngLength:chỉrachiềudàitổngcộngcủabảntin,gồmcảphầntiêuđề,bảntinnhỏnhấtcủaBGPlà19bytes=16+2+1,vàchiềudàitốiđalà4096bytes.TrườngType:cóthểcó4giátrịtừ1>4.Mỗigiátrịnàytươngứngvớimộttrong4loạibảntinCácloạibảntin:Openmessage:bảntinnàyđượcsửdụngđểthiếtlậpkếtnốivớicácpeer,gồmcócảtrườngchoversion,chỉsốAS,holdtime,vàIDcủarouter.Keepalivemessage:bảntinnàyđượctruyềnđimộtcáchcóchukỳgiữacácpeerđểduytrìkếtnốivàkiểmtratuyến.Nếukhoảngthờigiantruyềnkeepaliveđượccấuhìnhvớigiátrịlà0,thìsẽkhôngcóthôngtinkeepaliveđượctruyềnđi.Holdtime=3xkeepalive.Bảntinkeepalivegồm19bytetiêuđềvàkhôngcóthôngtindữliệuđượctruyềnđitrongbảntinnày.Notificationmessage:bảntinnàyđượcsửdụngđểchỉthịchorouternhậnbiếtđượclàcólỗi.Bảntinnàygồmmộttrườngchomãlỗiđượcsửdụngchoviệckhắcphụcvàsửalỗi.Updatemessage:thôngtincậpnhậtnàygồmtấtcảcácthôngtinsửdụngđểxâydựngmộtsơđồLFPcủatoànmạng.CócácthôngtinthànhphầncơbảntrongUpdatemessageđólà:NLRI,thuộctínhcủaPath,vàthuhồiroute(withdrawroute)Thoảthuậngiữacácpeer ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Autonomous SystemsI.AutonomousSystems1.TổngQuanvềAutonomousSystemAutonomoussystem(AS):MộtASlàmộtnhómcácroutercùngchiasẻmộtchínhsáchvàhoạtđộngtrongcùngmộtmiềnnhấtđịnh(domain)MỗiAScómộtsốnhậndiệnvàđượccungcấpbởimộtnhàcungcấpAS(Internetregistry);sốnhậndiệnnàytừ1đến65,535,khoảngtừ64,512đến65,535đượcđểdànhchocácASPrivatesửdụng.2.AScómộtkếtnốiduynhấtraASkhác(SingleHomedAS)NếumộtAScóduynhấtmộtkếtnốiramạngbênngoài,thìnóđượcxemlàkếtnốiđơn(single).3.AScónhiềukếtnốiramạngbênngoài(MultihomedAS“MA”)MộtASlàmộtMAkhinócónhiềuhơnmộtkếtnốiramạngbênngoài.MAcókếtnốiinternetcóthểđếnmộthaynhiềunhàcungcấp.ASnàycóthểlàTransithoặcNonTransitAS>Transit:ASnàysẽchuyểntiếpthôngtintừnhàcungcấpnàysangnhàcungcấpkhác>NonTransit:ASnàykhôngchuyểntiếpthôngtingiữahainhàcungcấpkhácnhau4.KhinàokhôngnênsửdụngBGPtrongmộtAS•KhichỉcóduynhấtmộtkếtnốiđếninternethayđếnmộtASkhác•KhichínhsáchvàđịnhtuyếncácRoutekhôngcầnthiếttrongmộtAS•RouterBGPkhôngđủRAMhaykhảnăngxửlýđểquảnlýcáccậpnhật•Nhàquảntrịítamhiểuvềlọc(filter)cáctuyến(route)vàquátrìnhlựachọnđườngdẫn(path)•BăngthôngthấpgiữacácASII.HoạtđộngcơbảncủaBGPCậpnhậtbảngđịnhtuyếnChứcnăngcủaBGPlàđểtraođổithôngtinđịnhtuyếngiữacácASvàđảmbảolựachọntuyếnthôngsuốt(loopfreepath‘LFP’)BGPcậpnhậtsửdụngTCPcổng179.TCPlàmộtkếtnốimàphảicósựthoảthuậntrướckhicậpnhậtđượcchuyểnđổiđi,dođóBGPthừakếtínhtincậy,kếtnốicóđịnhhướngcủaTCP.Đểđảmbảolựachọntuyếnkhôngloop(LFP)BGPxâydựngmộtbiểuđồcủacácASdựatrênthôngtintraođổigiữacácBGPlánggiềng.BGPxemtoànbộmạngnhưlàmộtbiểuđồhaymộtcây.KếtnốigiữabấtkỳhaiASnàocũngđượcđịnhnghĩalàđườngPath.BGPlánggiềngKhihaiBGProuterthiếtlậpmộtkếtnốiTCP,đượcgọilàlánggiềng(neighbor)haynganghàng(peer),mỗirouterchạyBGPđượcgọilàBGPspeaker.Peerroutertraođổithôngtinbằngnhiềubảntinđểmởvàxácnhậncácthôngsốkếtnối,nhưversioncủaBGPđangđượcsửdụng,nếucóbấtkỳsựkhôngđồngýnàogiữacácpeerthìthôngtincảnhbáo(notification)đượcgởiragiữacácpeer.Khiquanhệlánggiềngđượcthiếtlập,thìchúngsẽtraođổicácthôngtinvềBGProute.Saukhiviệctraođổithôngtinđượckhởitạoxong,cáccậpnhậtthànhphần(incementalupdate)đượcgởiđikhicóthôngtinthayđổitrongmạngchứkhôngtruyềntoànbộbảngđịnhtuyến.PeertruyềncácdestinationmànócóthểthấyđượcbằngcácthôngtincậpnhậtchocácPeercủanó.Thôngtinvềkhảnăngđếncácdestinationđượctraođổi,chẳnghạnkhimộtroutetrởlênkhôngđếnđượcthìBGPsẽcảnhbáocholánggiềngcủanóvềthôngtinnàybằngcáchthuhồi(withdrawing)cácroutesaivàthayđổibảngđịnhtuyếnmới.NếukhôngcóthôngtinđịnhtuyếnnàođượctraođổivớicácpeerthìBGPspeakersẽtruyềnmộtcáchcóchukỳcácbảntinkeepalivechonhauđểduytrìkếtnối.GóiKeepalive(19byte)đượcgởiđitrongvòng60giâytheomặcđịnhvàtacóthểthayđổinóđược.CácloạibảntincủaBGPCácloạibảntinkhácnhauthựchiệnmộtchứcnăngtronghoạtđộngcủaBGP.Mỗibảntinmangmộtthôngtintiêuđề.Thôngtintrongtiêuđềchỉgồm3trường:16byteMaker,2byteLength,và1byteType.TrườngMaker:đượcsửdụnghoặcđểxácthực(authentication)hoặcđểkiểmtrađồngbộgiữacácpeer.TrườngLength:chỉrachiềudàitổngcộngcủabảntin,gồmcảphầntiêuđề,bảntinnhỏnhấtcủaBGPlà19bytes=16+2+1,vàchiềudàitốiđalà4096bytes.TrườngType:cóthểcó4giátrịtừ1>4.Mỗigiátrịnàytươngứngvớimộttrong4loạibảntinCácloạibảntin:Openmessage:bảntinnàyđượcsửdụngđểthiếtlậpkếtnốivớicácpeer,gồmcócảtrườngchoversion,chỉsốAS,holdtime,vàIDcủarouter.Keepalivemessage:bảntinnàyđượctruyềnđimộtcáchcóchukỳgiữacácpeerđểduytrìkếtnốivàkiểmtratuyến.Nếukhoảngthờigiantruyềnkeepaliveđượccấuhìnhvớigiátrịlà0,thìsẽkhôngcóthôngtinkeepaliveđượctruyềnđi.Holdtime=3xkeepalive.Bảntinkeepalivegồm19bytetiêuđềvàkhôngcóthôngtindữliệuđượctruyềnđitrongbảntinnày.Notificationmessage:bảntinnàyđượcsửdụngđểchỉthịchorouternhậnbiếtđượclàcólỗi.Bảntinnàygồmmộttrườngchomãlỗiđượcsửdụngchoviệckhắcphụcvàsửalỗi.Updatemessage:thôngtincậpnhậtnàygồmtấtcảcácthôngtinsửdụngđểxâydựngmộtsơđồLFPcủatoànmạng.CócácthôngtinthànhphầncơbảntrongUpdatemessageđólà:NLRI,thuộctínhcủaPath,vàthuhồiroute(withdrawroute)Thoảthuậngiữacácpeer ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Autonomous Systems Tổng Quan BGP giao thức mạng máy tính hệ thống mạng máy tính Các loại bản tin của BGPTài liệu liên quan:
-
Phương pháp thiết kế hệ thống HMI/SCADA với TIA portal: Phần 2 - Trần Văn Hiếu
144 trang 399 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 261 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 219 0 0 -
Giáo trình môn học Mạng máy tính - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ: Cao đẳng nghề (Phần 2)
39 trang 195 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Mạng máy tính và lập trình mạng
4 trang 170 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (semester 2): Phần 1
134 trang 144 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (semester 2): Phần 2
138 trang 143 0 0 -
104 trang 83 0 0
-
Giáo trình Hệ thống sản xuất tích hợp: Phần 1
150 trang 41 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA semester 3: Phần 1 - NXB Lao động Xã hội
196 trang 41 0 0