Danh mục

Tài liệu bảo hiểm: Các rủi ro thường gặp trong cuộc sống và điều cần thiết để bảo vệ nó phần 4

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 354.48 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu các biện pháp ngăn chặn thiệt hại phát sinh sau tai nạn, công tác đề phòng hạn chế tổn thất, phòng chống khiếu nại gian lận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu bảo hiểm: Các rủi ro thường gặp trong cuộc sống và điều cần thiết để bảo vệ nó phần 4 Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Nghiên cứu các biện pháp ngăn chặn thiệt hại phát sinh sau tai nạn, công tác đề phòng hạn chế tổn thất, phòng chống khiếu nại gian lận. Thực hiện các nhiệm vụ khác như tuyên truyền quảng cáo, chế độ tài chính kế toán quản lý các trang thiết bị theo đúng quy định. Quản lý chặt chẽ các qui trình về việc giám định xét bồi thường, quản lý theo dõi hoá đ ơn, ấn chỉ… Thống kê theo dõi tai nạn phát sinh…, thụ lý giải quyết các hồ sơ tồn. Đề xuất công ty về một số vấn đề liên quan đến công tác bảo hiểm phương tiện tài sản. 3.6. Phòng bảo hiểm con người - Có chức năng tham mưu cho lãnh đạo công ty và tổ chức thực hiện bảo hiểm con người tại sáu huyện thành thị: TP Việt Trì, Phù Ninh, Thanh Sơn, Tam Nông, Thanh Thuỷ và Lâm Thao. Xây dựng kế hoạch khai thác các nghiệp vụ bảo hiểm con người - nghiên cứu cùng các phòng ban đề ra sản phẩm về Bảo hiểm con người: phù hợp điều kiện kinh tế vùng. Lựa chọn các nghiệp vụ bảo hiểm có hiệu quả. - Bảo đảm duy trì tốt các hợp đồng về bảo hiểm con người đến kỳ đáo hạn, tìm kiếm khách hàng mới. - N ghiên cứu các chế độ chính sách khách hàng phù hợp đặc điểm của nghiệp vụ Bảo hiểm con người - tính toán kỹ hiệu quả của từng nghiệp vụ kịp thời đề xuất điều chỉnh các điều kiện Bảo hiểm, mức phí bảo hiểm phù hợp với tình hình cạnh tranh của thị trường bảo hiểm. - Quản lý theo dõi, chỉ đạo và tổ chức hệ thống đại lý trên địa b àn được phân công thực hiện triển khai các nghiệp vụ bảo hiểm khai thác bảo hiểm, chi trả tiền bảo hiểm, thụ lý hồ sơ và các công việc bảo hiểm khác theo chức năng, nhiệm vụ quyền hạn đ ã qui định trong quy chế hoạt động đại lý. - Công tác quản lý các vụ khiếu nại đòi bồi thường chặt chẽ - chống gian lận kịp thời các chính sách quản lý rủi ro bảo hiểm. Tăng cường công tác tuyên truyền đề phòng hạn chế tai nạn rủi ro - chăm sóc sức khoẻ ban đầu của các đối tượng bảo hiểm. 31 SV: NguyÔn Hoµng Trung - B¶o hiÓm 43B Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 3.7. Phòng Bảo hiểm Có chức năng tham mưu cho lãnh đạo công ty và tổ chức thực hiện bảo hiểm cháu, kỹ thuật xây dựng lắp đựt, hàng hoá xuất nhập khẩu, hàng hoá vận chuyển nội địa, các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản khác. Nghiên cứu thị trường - lập kế hoạch kinh doanh các nghiệp vụ được giao, đồng thời tổ chức thực hiện các công tác khai thác - theo dõi - thu phí bảo hiểm. Nghiên cứu thị trường phối hợp các phòng quản lý để tính toán đ ưa ra các sản phẩm phù hợp, quan hệ chặt chẽ với các cấp chính quyền các cơ quan đơn vị đầu tư, xây dựng cơ b ản để triển khai các nghiệp vụ bảo hiểm theo quy định. Chủ động triển khai việc giám định và giải quyết hậu quả các vụ tai nạn, có các nghiệp vụ hữu hiệu ngăn chặn thiệt hại phát sinh sau tai nạn. Công tác đề phòng hạn chế tổn thất, phòng chống khiếu nại gian lận. Thực hiện các chế độ thông tin, báo cáo đúng qui định, trong phạm vi qui định chủ động quan hệ công tác với các phòng công ty, các phòng chuyên môn của tổng công ty. Ngoài ra theo phân cấp phòng còn phải thực hiện một số công tác khác được giám đốc phân công. 4. K ết quả hoạt động kinh doanh của công ty bảo hiểm Phú Thọ qua 3 năm (2002-2004) Bảng 1: Hoạt động thu kinh doanh của công ty năm 2004 Đơn vị: 1000 đồng Năm 2004 Tăng trưởng STT N ghiệp vụ Thu/KH N ăm 2003 04/03 KH Thu 04/03 (%) (%) I BH Tài sản 9.720.000 9 .228.556 95 8.870.125 358.431 104 1 BH Hàng 2.300.000 2 .521.726 110 2.095.000 426.726 120 hoá 32 SV: NguyÔn Hoµng Trung - B¶o hiÓm 43B Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 2 BH VC tàu 600.000 609.217 102 582.000 27.217 105 sông BH XDLĐ 3 1.100.000 789.912 72 1.390.000 -60.088 57 4 BH cháy 2.200.000 1 .908.450 87 1.431.000 477.450 133 5 BH VC ô tô 350.000 3 .351.079 96 3.310.000 41.079 101 BH tiền 6 27.000 37.300 -10.000 73 7 BH máy xây 15.300 16.129 -1.095 93 d ựng 8 BH VC mô 20.00 5 .838 29 8.696 -2.858 67 tô II BH trách 6.340.000 5 .217.417 82 5.766.000 -48.583 90 nhiệm TN chủ đầu 200.000 9 250.622 125 213.000 37.622 118 tư 10 TNDS tàu 480.000 289.183 60 365.000 -75.817 79 sông 11 TNDS ô tô 2.530.000 1 .814.689 72 2.219.000 - 82 404.311 12 TNDS mô tô 3.100.000 2 .861.464 92 2.943.000 -81.536 97 13 TNDS hàng 30.000 1 .459 5 26.000 -24.541 6 hoá III BH con 8.640.000 7 .404.122 86 7.501.000 -96.878 99 người BH du lịch 14 0 23.264 13.000 10.264 179 BH học sinh 15 3.100.000 3 .324.259 107 2.924.000 400.259 114 16 BH CNKH 3.000.000 2 .310.327 77 2.472.000 -7.150 93 17 BH TNCN 230.00 185.850 81 193.000 ...

Tài liệu được xem nhiều: