Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Phương trình hàm
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 240.92 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một trong những chuyên đề rất quan trọng trong việc bồi dưỡng học sinh giỏi dự thi học sinh giỏi toán quốc gia, khu vực và quốc tế, đó là phương trình hàm. Mời các bạn cùng tham khảo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi về phương trình hàm để mở mang kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Phương trình hàm PHƯƠNG TRÌNH HÀM M t trong nh ng chuyên ñ r t quan tr ng trong vi c b i dư ng h c sinh gi i d thi h c sinh gi i toán qu c gia, khu v c và qu c t , ñó là phương trình hàm, b t phương trình hàm. Có r t nhi u tài li u vi t v chuyên ñ này. Qua m t s năm b i dư ng h c sinh gi i d thi h c sinh gi i toán qu c gia và qua m t s kì t p hu n hè t i ð i h c khoa h c t nhiên – ð i h c qu c gia Hà N i, chúng tôi rút ra m t s kinh nghi m d y v chuyên ñ này và trao ñ i v i các ñ ng nghi p. Ph n I: NH C L I NH NG KHÁI NIÊM CƠ B N1. Nguyên lý Archimede H qu : ∀x ∈ ¡ ⇒ ∃!k ∈ ¢ : k ≤ x < k + 1 . S k như th g i là ph n nguyên c a x, kí hi u [x] V y : [ x ] ≤ x < [ x] + 12. Tính trù m t T p h p A ⊂ ¡ g i là trù m t trong ¡ ⇔ ∀x, y ∈ ¡ , x < y ñ u t n t i a thu c A sao cho x Tính ch t 2: a ≤ α , ∀a ∈ A α = sup A ⇔ ∀ε > 0, ∃a ∈ A : α − ε < a a ≥ β , ∀a ∈ A β = infA ⇔ ∀ε > 0, ∃a ∈ A : β + ε > a 4. Hàm sơ c p Hàm s sơ c p cơ b n là các hàm lũy th a, hàm s mũ, hàm s logarit, hàm s lư ng giác, hàm s lư ng giác ngư c. Hàm s sơ c p là nh ng hàm ñư c t o thành b i h u h n các phép toán s h c ( +, - , x, : ), phép toán l y hàm h p ñ i v i các hàm s sơ c p cơ b n.5. Hàm c ng tính, nhân tính trên m t t p h p Hàm s f(x) ñư c g i là c ng tính trên t p xác ñ nh D n u v i m i x, y ∈ D thì x + y ∈ D và f(x + y) = f(x) + f(y). Hàm s f(x) ñư c g i là nhân tính trên t p xác ñ nh D n u v i m i x, y ∈ D thì x . y ∈ D và f(x . y) = f(x) . f(y). N u v i m i x, y ∈ D mà x+y ∈ D , x – y ∈ D và f( x – y) = f(x) – f(y) thì f(x) cũng g i là m t hàm c ng tính trên D. Hàm f(x) = ( là hàm nhân tính.6. Hàm ñơn ñi u • Hàm s f(x) g i là tăng trên (a, b) n u : V i m i x1 , x2 ∈ (a, b), x1 ≤ x2 ⇒ f ( x1 ) ≤ f ( x2 ) • Hàm s f(x) g i là gi m trên (a, b) n u : V i m i x1 , x2 ∈ (a, b), x1 ≤ x2 ⇒ f ( x1 ) ≥ f ( x2 ) Ph n II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯ NG DÙNG Phương pháp 1: H s b t ñ nh. T p chí toán h c trong nhà trư ng, s 8 – 2004 trang 62 – 66 (b n ti ng Nga) Nguyên t c chung: D a vào ñi u ki n bài toán, xác ñ nh ñư c d ng c a f(x), thư ng là f(x) = ax + b ho c f(x) = ax2+ bx +c ð ng nh t h s ñ tìm f(x) Ch ng minh r ng m i h s khác c a f(x) ñ u không th a mãn ñi u ki n bài toán. Phương pháp d n bi n Bài 1: Tìm f: ¡ → ¡ sao cho: ( x − y ) f ( x + y ) − ( x + y ) f ( x − y ) = 4 xy.( x 2 − y 2 ), ∀x, y ∈ ¡ http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí Gi i: u+v u = x + y x = 2ð t ⇒ v = x − y y = u − v 2⇒ vf (u ) − uf (v) = (u − v )uv 2 2 f (u ) 2 f (v) 2⇒ −u = − v , ∀u, v ≠ 0 u vCho v = 1 ta có: f (u ) f (1) 2 − u2 = − 1 , ∀u ≠ 0 u 1⇒ f (u ) = u 3 + au , ∀u ≠ 0 (a = f(1) – 1)Cho x = y = 0 ta có 2f(0) = 0 do ñó f(0) = 0K t lu n f ( x) = x3 + ax, ∀x ∈ ¡ x −1 1 Bài 2: f ( x − 1) − 3 f = 1 − 2 x, ∀x ≠ 1− 2x 2 Gi i : x −1 y 1− y ð t: = y −1 ⇒ x = ⇒ x −1 = 1− 2x 2 y −1 2 y −1 1− y −1 1 ⇒ f − 3 f ( y − 1) = , ∀y ≠ 2 y −1 2 y −1 2 x −1 −1 1 ⇒ f − 3 f ( x − 1) = , ∀x ≠ 1 − 2x 2x −1 2 x −1 1 f ( x − 1) − 3 f 1 − 2 x = 1 − 2 x, ∀x ≠ 2 ⇒ ⇒ f x − 1 − 3 f ( x − 1) = −1 , ∀x ≠ 1 1 − 2x 2x −1 2 3 ⇒ −8 f ( x − 1) = 1 − 2 x + 1 − 2x 1 3 1 ⇒ f ( x − 1) = −1 + 2 x + , ∀x ≠ 8 2x −1 2 1 3 1 ⇒ f ( x) = 1 + 2 x + , ∀x ≠ 2 8 2x +1 Ví d 1: ða th c f(x) xác ñ nh v i ∀x ∈ ¡ và th a mãn ñi u ki n: 2 f ( x) + f (1 − x) = x 2 , ∀x ∈ ¡ (1) . Tìm f(x) Gi i: Ta nh n th y v trái c a bi u th c dư i d u f là b c nh t : x, 1 – x v ph i là b c hai x2. V y f(x) ph i có d ng: f(x) = ax2 + bx + c http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí Khi ñó (1) tr thành: 2(ax2 + bx + c) + a(1 – x)2 + b(1 – x) + c = x2 ∀x ∈ ¡ do ñó: 3ax2 + (b – 2a)x + a + b + 3c = x2, ∀x ∈ ¡ ð ng nh t các h s , ta thu ñư c: 1 a = 3 3a = 1 2 b − 2a = 0 ⇔ b = a + b + 3c = 0 3 1 c = − 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Phương trình hàm PHƯƠNG TRÌNH HÀM M t trong nh ng chuyên ñ r t quan tr ng trong vi c b i dư ng h c sinh gi i d thi h c sinh gi i toán qu c gia, khu v c và qu c t , ñó là phương trình hàm, b t phương trình hàm. Có r t nhi u tài li u vi t v chuyên ñ này. Qua m t s năm b i dư ng h c sinh gi i d thi h c sinh gi i toán qu c gia và qua m t s kì t p hu n hè t i ð i h c khoa h c t nhiên – ð i h c qu c gia Hà N i, chúng tôi rút ra m t s kinh nghi m d y v chuyên ñ này và trao ñ i v i các ñ ng nghi p. Ph n I: NH C L I NH NG KHÁI NIÊM CƠ B N1. Nguyên lý Archimede H qu : ∀x ∈ ¡ ⇒ ∃!k ∈ ¢ : k ≤ x < k + 1 . S k như th g i là ph n nguyên c a x, kí hi u [x] V y : [ x ] ≤ x < [ x] + 12. Tính trù m t T p h p A ⊂ ¡ g i là trù m t trong ¡ ⇔ ∀x, y ∈ ¡ , x < y ñ u t n t i a thu c A sao cho x Tính ch t 2: a ≤ α , ∀a ∈ A α = sup A ⇔ ∀ε > 0, ∃a ∈ A : α − ε < a a ≥ β , ∀a ∈ A β = infA ⇔ ∀ε > 0, ∃a ∈ A : β + ε > a 4. Hàm sơ c p Hàm s sơ c p cơ b n là các hàm lũy th a, hàm s mũ, hàm s logarit, hàm s lư ng giác, hàm s lư ng giác ngư c. Hàm s sơ c p là nh ng hàm ñư c t o thành b i h u h n các phép toán s h c ( +, - , x, : ), phép toán l y hàm h p ñ i v i các hàm s sơ c p cơ b n.5. Hàm c ng tính, nhân tính trên m t t p h p Hàm s f(x) ñư c g i là c ng tính trên t p xác ñ nh D n u v i m i x, y ∈ D thì x + y ∈ D và f(x + y) = f(x) + f(y). Hàm s f(x) ñư c g i là nhân tính trên t p xác ñ nh D n u v i m i x, y ∈ D thì x . y ∈ D và f(x . y) = f(x) . f(y). N u v i m i x, y ∈ D mà x+y ∈ D , x – y ∈ D và f( x – y) = f(x) – f(y) thì f(x) cũng g i là m t hàm c ng tính trên D. Hàm f(x) = ( là hàm nhân tính.6. Hàm ñơn ñi u • Hàm s f(x) g i là tăng trên (a, b) n u : V i m i x1 , x2 ∈ (a, b), x1 ≤ x2 ⇒ f ( x1 ) ≤ f ( x2 ) • Hàm s f(x) g i là gi m trên (a, b) n u : V i m i x1 , x2 ∈ (a, b), x1 ≤ x2 ⇒ f ( x1 ) ≥ f ( x2 ) Ph n II. CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯ NG DÙNG Phương pháp 1: H s b t ñ nh. T p chí toán h c trong nhà trư ng, s 8 – 2004 trang 62 – 66 (b n ti ng Nga) Nguyên t c chung: D a vào ñi u ki n bài toán, xác ñ nh ñư c d ng c a f(x), thư ng là f(x) = ax + b ho c f(x) = ax2+ bx +c ð ng nh t h s ñ tìm f(x) Ch ng minh r ng m i h s khác c a f(x) ñ u không th a mãn ñi u ki n bài toán. Phương pháp d n bi n Bài 1: Tìm f: ¡ → ¡ sao cho: ( x − y ) f ( x + y ) − ( x + y ) f ( x − y ) = 4 xy.( x 2 − y 2 ), ∀x, y ∈ ¡ http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí Gi i: u+v u = x + y x = 2ð t ⇒ v = x − y y = u − v 2⇒ vf (u ) − uf (v) = (u − v )uv 2 2 f (u ) 2 f (v) 2⇒ −u = − v , ∀u, v ≠ 0 u vCho v = 1 ta có: f (u ) f (1) 2 − u2 = − 1 , ∀u ≠ 0 u 1⇒ f (u ) = u 3 + au , ∀u ≠ 0 (a = f(1) – 1)Cho x = y = 0 ta có 2f(0) = 0 do ñó f(0) = 0K t lu n f ( x) = x3 + ax, ∀x ∈ ¡ x −1 1 Bài 2: f ( x − 1) − 3 f = 1 − 2 x, ∀x ≠ 1− 2x 2 Gi i : x −1 y 1− y ð t: = y −1 ⇒ x = ⇒ x −1 = 1− 2x 2 y −1 2 y −1 1− y −1 1 ⇒ f − 3 f ( y − 1) = , ∀y ≠ 2 y −1 2 y −1 2 x −1 −1 1 ⇒ f − 3 f ( x − 1) = , ∀x ≠ 1 − 2x 2x −1 2 x −1 1 f ( x − 1) − 3 f 1 − 2 x = 1 − 2 x, ∀x ≠ 2 ⇒ ⇒ f x − 1 − 3 f ( x − 1) = −1 , ∀x ≠ 1 1 − 2x 2x −1 2 3 ⇒ −8 f ( x − 1) = 1 − 2 x + 1 − 2x 1 3 1 ⇒ f ( x − 1) = −1 + 2 x + , ∀x ≠ 8 2x −1 2 1 3 1 ⇒ f ( x) = 1 + 2 x + , ∀x ≠ 2 8 2x +1 Ví d 1: ða th c f(x) xác ñ nh v i ∀x ∈ ¡ và th a mãn ñi u ki n: 2 f ( x) + f (1 − x) = x 2 , ∀x ∈ ¡ (1) . Tìm f(x) Gi i: Ta nh n th y v trái c a bi u th c dư i d u f là b c nh t : x, 1 – x v ph i là b c hai x2. V y f(x) ph i có d ng: f(x) = ax2 + bx + c http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí Khi ñó (1) tr thành: 2(ax2 + bx + c) + a(1 – x)2 + b(1 – x) + c = x2 ∀x ∈ ¡ do ñó: 3ax2 + (b – 2a)x + a + b + 3c = x2, ∀x ∈ ¡ ð ng nh t các h s , ta thu ñư c: 1 a = 3 3a = 1 2 b − 2a = 0 ⇔ b = a + b + 3c = 0 3 1 c = − 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cận trên cận dưới Tính trù mật Hàm cộng tính Bồi dưỡng Toán Đề thi học sinh giỏi Toán Đề thi học sinh giỏiGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 377 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 326 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 297 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 244 0 0 -
8 trang 235 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 231 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0