Danh mục

Tài liệu Dịch vụ dân số-kế hoạch hóa gia đình (Tài liệu dành cho các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Dân số - Kế hoạch hoá gia đình đạt chuẩn viên chức dân số)

Số trang: 77      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.15 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (77 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Dịch vụ dân số-kế hoạch hóa gia đình (Tài liệu dành cho các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Dân số - Kế hoạch hoá gia đình đạt chuẩn viên chức dân số) gồm các nội dung chính sau: Những kiến thức cơ bản về kế hoạch hóa gia đình; những kiến thức cơ bản về sức khỏe sinh sản; một số kiến thức cơ bản về dịch vụ dân số-kế hoạch hóa gia đình. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Dịch vụ dân số-kế hoạch hóa gia đình (Tài liệu dành cho các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Dân số - Kế hoạch hoá gia đình đạt chuẩn viên chức dân số)TỔNG CỤC DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TÀI LIỆUDỊCH VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (Tài liệu dành cho các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ Dân số - KHHGĐ đạt chuẩn viên chức dân số) Hà Nội – THÁNG 4 NĂM 2015 1 MỤC LỤC NỘI DUNG TRANGDanh mục chữ viết tắt 5Lời giới thiệu 6Lời nói đầu 7 Bài 1: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢNVỀ KẾ HOẠCH 8HÓA GIA ĐÌNHI. KHÁI NIỆM 8II. LỢI ÍCH CỦA KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH 8IV. CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI 101. Dụng cụ tránh thai trong tử cung. 102. Thuốc tiêm tránh thai. 143. Thuốc cấy tránh thai. 164. Triệt sản nam 195. Triệt sản Nữ. 216. Viên uống tránh thai kết hợp 237. Viên uống tránh thai đơn thuần (Viên chỉ có Progestin) 268. Viên uống tránh thai khẩn cấp. 289. Bao cao su. 3010. Biện pháp tránh thai dựa theo chu kỳ kinh nguyệt (Tính 31ngày dụng trứng)11. Xuất tinh ngoài âm đạo. 3312. Biện pháp tránh thai cho con bú vô kinh. 3313. Chất diệt tinh trùng. 34C. THỰC HÀNH 34D. CÂU HỎI ÔN TẬP 35E. LƯỢNG GIÁ 35ĐÁP ÁN 36 2 Bài 2: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ SỨC KHỎE 38SINH SẢN1. KHÁI NIỆM 38II. CÁC NỘI DUNG TRONG CSSKSS 381. Làm mẹ an toàn và chăm sóc sơ sinh 382. Kế hoạch hóa gia đình 413. Nhiễm khuẩn đường sinh sản và nhiễm khuẩn lây truyền 41qua đường tình dục4. Sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên 425. Phá thai an toàn 426. Nam học 437. Phòng chống ung thư vú và các loại ung thư ở bộ phận sinh 45dục8. Phòng chống nguyên nhân gây vô sinh 459. Giáo dục tình dục, sức khỏe người cao tuổi và bình đẳng 46giới10. Thông tin giáo dục truyền thông SKSS 46C. THỰC HÀNH: 47D. CÂU HỎI ÔN TẬP: 48ĐÁP ÁN 49Bài 3: MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀDỊCH VỤ DÂN 50SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNHI. KHÁI NIỆM 501. Dịch vụ Dân số 502. Dịch vụ KHHGĐ 50II. PHÂN LOẠI DỊCH VỤ DS – KHHGĐ 501. Phân loại theo nội dung 50 32. Phân loại theo chế độ cung cấp 513. Phân loại theo chủ thể của người cung cấp dịch vụ 51III. CHẤT LƯỢNG CUNG CẤP DỊCH VỤ KHHGĐ 521. Khái niệm 522. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cung cấp dịch vụ KHHGĐ 52IV. MƯỜI QUYỀN CƠ BẢN CỦA KHÁCH HÀNG ĐƯỢC 54BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH1. Quyền được thông tin 542. Quyền được tiếp cận các dịch vụ và thông tin 543. Quyền tự do lựa chọn BPTT và từ chối hoặc chấm dứt 55BPTT4. Quyền được nhận dịch vụ an toàn. 555. Quyền được đảm bảo giữ bí mật 556. Quyền được đảm bảo kín đáo 557. Quyền được thoải mái khi tiếp nhận dịch vụ 558. Quyền được tôn trọng 559. Quyền được tiếp tục nhận dịch vụ 5610. Quyền được bày tỏ ý kiến 56V. MẠNG LƯỚI CUNG CẤP DỊCH VỤ DS-KHHGĐ 561. Mạng lưới cung cấp dịch vụ dân số 562. Mạng lưới cung cấp dịch vụ KHHGĐ 56VI. HỆ THỐNG DỊCH ...

Tài liệu được xem nhiều: