Thông tin tài liệu:
Diphthong /ə / (Nguyên âm đôi /ə /)
.Unit 17 Diphthong /ə / Nguyên âm đôi /ə /
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm / /, phát âm /ə/ dài, / / ngắn và nhanh
/ə / is a long vowel sound. It begins with /ə/ and move to / /. It's pronounced /ə /.../ə /.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
Diphthong /ə / (Nguyên âm đôi /ə /)
Unit 17
Diphthong /ə /
Nguyên âm đôi
/ə /
Introduction
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để
phát âm / /, phát âm /ə/ dài, / / ngắn và nhanh
/ə / is a long vowel sound.
It begins with /ə/ and move to / /.
It's pronounced /ə /.../ə /
Go / ə / Joking /d ə k ŋ/
Road /rə d/ Shoulder / ə ldər/
Old /ə ld/ October / k tə bər/
Boat /bə t/ Potato /pə te tə /
Phone /fə n/ Tomorrow /tə m ro /
I don’t know.
/a də nt nə /
My toes are cold
/ma tə z ər kə ld/
Is the window open?
/ z ðə w ndə ə pən/
She phoned me in October.
/ i fə nd mi n k tə bər/
They showed us their home.
/ðe ə d əs ðer hə m/
Examples
Examples Transcription Listen Meanings
load /lə d/ vật nặng, gánh nặng
home /hə m/ nhà, gia đình
most /mə st/ hầu hết, phần lớn
pole /pə l/ cực (bắc, nam)
coat /kə t/ áo choàng
boat /bə t/ tàu, thuyền
cold /kə ld/ lạnh lẽo
comb /kə m/ cái lược
though /ðə / dù, mặc dù
thorough / θ rə / hoàn toàn, hoàn hảo
stole /stə l/ khăn choàng vai
bowl /bə l/ cái bát
old /ə ld/ cũ, già
roll /rə l/ cuốn, cuộn
toe /tə / ngón chân
no /nə / không
go /gə / đi
slow /slə / chậm
Identify the vowels which are pronounce /ə / (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /ə /)
1. 'O' thường được phát âm là /ə / khi nó ở cuối một từ
Examples Transcription Listen Meanings
go gə / đi
no /nə / không
ago /ə gə / trước đây
mosquito /mə ski tə / con muỗi
potato /pə te tə / khoai tây
tomato /tə m tə / cà chua
toe /tə / ngón chân
2. 'oa' được phát âm là /ə / trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay
hai phụ âm
Examples Transcription Listen Meaning
coat /kə t/ áo choàng
road /rə d/ con đường
coal /kə l/ than đá
loan /lə n/ sự cho vay nợ
tiếng than, tiếng rên
moan /mə n/
vang
goat /gə t/ con dê
hào, xung quanh thành
moat /mə t/
trì...
soap /sə p/ xà phòng
coast /kə st/ bờ biển
load /lə d/ vật nặng, gánh nặng
3. 'ou' có thể được phát âm là /ə /
Examples Transcription Listen Meaning
soul /sə l/ tâm hồn
dough /də / bột nhão
mould /mə ld/ cái khuôn
shoulder / ə ldə(r)/ vai
poultry / pə ltri/ gia cầm
4. 'ow' được phát âm là /ə /
Examples Transcription Listen Meaning
know /nə / biết
slow /slə / chậm
widow / w də / bà góa phụ
window / w ndə / cửa sổ
bowl /bə l/ cái bát
grow /grə / lớn lên, trồng (cây)
low /lə / thấp
tomorrow /tə m rə / ngày mai
arrow / ærə / mũi tên