Danh mục

Tài liệu học tiếng Nhật 8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 167.80 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu học tiếng nhật 8, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu học tiếng Nhật 8はい、 います / ありますhoặc là:いいえ、いません / ありませんChú ý:Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và ありますCâu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lờilà:なに / だれ も ありません / いませんVí dụ:Trợ từ がこうえん に だれ が います か(Trong công viên có ai vậy ?)こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )hoặc là:こうえん に だれ も いません(Trong công viên không có ai cả)Trợ từ かきっさてん に だれ / なに か いますか / あります か(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)はい、います / あります(Vâng có)hoặc là:いいえ, いません / ありません(Không có)*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:Ngữ Pháp:した     うえまえ   うしろみぎ     ひだりなか   そととなろ   ちかくあいだNhững từ ở trên là những từ chỉ vị tríところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gìVí dụ:その はこ の なか に なに が あります か(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)その はこ の なか に はさみ が あります(Trong cái hộp kia có cái kéo)あなた の こころ の なか に だれ が います か(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)わたし の こころ の なか に だれ も いません(Trong trái tim tôi không có ai cả)*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:Ngữ Pháp:Mẫu câu あります và います không có trợ từ がChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / いますChủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + / Ví dụ:ハノイ し は どこ に あります か(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)ハノイ し は ベトナム に あります(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:Ngữ Pháp:~や~(など) : Chẳng hạn như....Ví dụ:この きょうしつ の なか に なに が あります か(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)Cách 1:この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)Cách 2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります (Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...) Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra. *Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6: Ngữ Pháp: Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + あります / います Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + / Hoặc: Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が + あります / います Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + / Ví dụ: きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります (Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa) Hoặc:   ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります (Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)11. I TỪ VỰNG います : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ : 1 cái (đồ vật) ふたつ : 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ : 6 cái ななつ : 7 cái やっつ : 8 cái ここのつ : 9 cái とお : 10 cái いくつ : bao nhiêu cái ひとり : 1 người ふたり : 2 người ~にん : ~người~だい : ~cái, chiếc (máy móc)~まい : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)~かい : ~lần, tầng lầuりんご : quả táoみかん : quýtサンドイッチ : sandwichカレー(ライス) : (cơm) cà riアイスクリーム : kemきって : temはがき : bưu thiếpふうとう : phong bìそくたつ : chuyển phát nhanhかきとめ :gửi bảo đảmエアメール : (gửi bằng) đường hàng khôngふなびん : gửi bằng đường tàuりょうしん : bố mẹきょうだい : anh emあに : anh trai (tôi)おにいさん : anh trai (bạn)あね : chị gái (tôi)おねえさん : chị gái (bạn)おとうと : em trai (tôi)おとうとさん : em trai (bạn)いもうと : em gái (tôi)いもうとさん : em gái (bạn)がいこく : nước ngoài~じかん : ~tiếng, ~giờ đồng hồ~しゅうかん : ~tuần~かげつ : ~tháng~ねん : ~năm~ぐらい : khoảng~どのくらい : bao lâuぜんぶで : tất cả, toàn bộみんな : mọi người~だけ : ~chỉいらっしゃいませ : xin mời qúy kháchいい (お)てんきですね : trời đẹp quá nhỉ !おでかけですか : đi ra ngoài đấy hả ?ちょっと ~まで : đến~một chútいって いらっしゃい : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)いってらっしゃい : (anh) đi nhéいって まいります : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)いってきます : (tôi) đi đâyそれから : sau đóオーストラリア : nước ÚcII NGỮ PHÁP - MẪU CÂUMẫu Câu - Ngữ Pháp 1:* Ngữ Pháp:Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を* Mẫu Câu:Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / いますDanh từ + + + arimasu / imasu* Ví dụ:いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)わたし は シャツ が に まい あります(Tôi có hai cái áo sơ mi.)Mẫu Câu - Ngữ Pháp 2:* Ngữ Pháp:Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください* Mẫu Câu:Danh từ + を + số lượng + ください* Ví dụ:(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:* Ngữ Pháp:Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に* Mẫu Câu:Khoảng thời gian + に + V ます * Ví dụ:いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4: ...

Tài liệu được xem nhiều: