Tài liệu hướng dẫn thiết bị điện tử công suất-Phần 3
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 498.65 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập . Thông số động cơ: Uđm=400 (V) ;nđm=980 (vòng/phút) ;P=27(Kw); η=0,85 ;số đôi cực p=2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hướng dẫn thiết bị điện tử công suất-Phần 3 8.9 Ví dụ tính toán bộ nguồn chỉnh lưu . Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập . Thông số động cơ: Uđm=400 (V) ;nđm=980 (vòng/phút) ;P=27(Kw); η=0,85 ;số đôi cực p=2. 8.9.1 Lựa chọn sơ đồ thiết kế . Sau khi phân tích đánh giá về chỉnh lưu, từ các ưu nhược điểm của các sơ đồ chỉnh lưu, với tải và động cơ điện một chiều với công suất vừa phải như trên thì sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển đối xứng là hợp lí hơn cả, bởi lẽ ở công suất này để tránh lệch tải biến áp, không thể thiết kế theo sơ đồ một pha, sơ đồ tia 3 pha sẽ làm mất đối xứng điện áp nguồn .Nên sơ đồ thiết kế ta chọn là sơ đồ cầu 3 pha có điều khiển đối xứng . Sơ đồ được biểu diễn trên hình 8 -17 dưới đây: A B C T2 T1 a b c T4 T3 T6 T5 ¦ Hình 8 -17: Sơ đồ nguyên lí mạch động lực Các thông số cơ bản còn lại của động cơ được tính . P Iưđm= =79,41(A) . η.U dm U2a ;U2b ;U2c - Sức điện động thứ cấp máy biến áp nguồn . E - Sức điện động của động cơ . R, L - Điện trở và điện cảm trong mạch . R= 2.Rba+Rư+Rk+Rdt . L= 2.Lba+Lư+Lk . Rk,Lk là điện trở và điện kháng của máy biến áp qui đổi về thứ cấp: 2 ⎡W ⎤ Rba=R2+R1. ⎢ 2 ⎥ ⎣W ⎦ 1 2 ⎡W ⎤ Lba=L2+L1. ⎢ 2 ⎥ . ⎣W ⎦ 1 Rk, Lk là điện trở và điện kháng cuộn lọc . Rdt điện trở mạch phần ứng động cơ được tính gần đúng như sau: U 400 Rư=0,5 .(1-η). udm (Ω)=0,5 .(1-0,85) . =0,38 (Ω) . I udm 79,41 Lư là điện cảm mạch phần ứng động cơ được tính theo công thức Umanxki_Lindvit: U dm .60 400.60 Lư =γ . =0,25 . =0,0061 (H) =6,1 (mH) 2.π .980.79,41 2.π . p.ndm .I dm Trong đó γ=0,25 là hệ số lấy cho động cơ có cuộn bù . 8.9.2 Tính chọn Thyristor: Tính chọn dựa vào các yếu tố cơ bản dòng tải, điều kiện toả nhiệt, điện áp làm việc, các thông số cơ bản của van được tính như sau: +)Điện áp ngược lớn nhất mà Thyristor phải chịu: Uπ Unmax=Knv.U2 =Knv . d = .400 = 418,879 (V). Ku 3 3. 6 Trong đó: Knv = 6 Ku= π Điện áp ngược của van cần chọn: Unv = KdtU . Un max =1,8 . 418,879 = 753,98 Lấy bằng 754 (V) Trong đó: KdtU - hệ số dự trữ điện áp, chọn KdtU =1,8 . +) Dòng làm việc của van được tính theo dòng hiệu dụng: I 79,41 Ilv = Ihd = Khd .Id = d = =45,847 (A) 3 3 1 (Do trong sơ đồ cầu 3 pha, hệ số dòng hiệu dụng: Khd = ). 3 Chọn điều kiện làm việc của van là có cánh toả nhiệt và đầy đủ diện tích toả nhiệt ; Không có quạt đối lưu không khí, với điều kiện đó dòng định mức của van cần chọn: Iđm =Ki . Ilv =3,2 . 45,847 = 147 (A) (Ki là hệ số dự trữ dòng điện và chọn Ki =3,2) từ các thông số Unv, Iđmv ta chọn 6 Thysistor loại SCI50C80 do Mỹ sản xuất có các thông số sau: Điện áp ngược cực đại của van: Un = 800 (V) Dòng điện định mức của van : Iđm =150 (A) Đỉnh xung dòng điện : Ipik =2800 (A) Dòng điện của xung điều khiển: Iđk =0,1 (A) Điện áp của xung điều khiển : Uđk =3,0 (V) Dòng điện rò : Ir =15 (mA) Sụt áp lớn nhất của Thyristor ở trạng thái dẫn là: ΔU = 1,6 (V) dU =200 (V/μs) Tốc độ biến thiên điện áp : dt dI =180 (A/μs) Tốc độ biến thiên dòng điện : dt : tcm = 80 (μs) Thời gian chuyển mạch Nhiệt độ làm việc cực đại cho phép: Tmax=125 oC 8.9.3 Tính toán máy biến áp chỉnh lưu. • Chọn máy biến áp 3 pha 3 trụ sơ đồ đấu dây Δ/Y làm mát bằng không khí tự nhiên . • Tính các thông số cơ bản: 1. Tính công suất biểu kiến của Máy biến áp: 27000 p S = Ks . Pd =Ks . =1,05 . =33353 (VA) η 0,85 2. Điện áp pha sơ cấp máy biến áp: Up =380 (V) 3. Điện áp pha thứ cấp của máy biến áp Phương trình cân bằng điện áp khi có tải: Udo .cos αmin =Ud +2. ΔUv +ΔUdn + ΔUba Trong đó: αmin =100 là góc dự trữ khi có sự suy giảm điện lưới ΔUv =1,6 (V) là sụt áp trên Thyristor ΔUdn ≈ 0 là sụt áp trên dây nối ΔUba = ΔUr + ΔUx là sụt áp trên điện trở và điện kháng máy biến áp . Chọn sơ bộ: ΔUba =6% .Ud =6% .400 = 24 (V) Từ phương trình cân bằng điện áp khi có tải ta có: U + 2.ΔU v + ΔU dn + 2.Δ ba 400 + 2.1,6 + 0 + 24 Ud0 = d = =433,79 (V) cosα min cos10 o Điện áp pha thứ cấp pha máy biến áp: U 433,79 U2= d = =185,45 (V) ku 3. 6 4. Dòng điện hiệu dụng sơ cấp của máy biến áp: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hướng dẫn thiết bị điện tử công suất-Phần 3 8.9 Ví dụ tính toán bộ nguồn chỉnh lưu . Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu một chiều cấp điện cho động cơ điện một chiều kích từ độc lập . Thông số động cơ: Uđm=400 (V) ;nđm=980 (vòng/phút) ;P=27(Kw); η=0,85 ;số đôi cực p=2. 8.9.1 Lựa chọn sơ đồ thiết kế . Sau khi phân tích đánh giá về chỉnh lưu, từ các ưu nhược điểm của các sơ đồ chỉnh lưu, với tải và động cơ điện một chiều với công suất vừa phải như trên thì sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển đối xứng là hợp lí hơn cả, bởi lẽ ở công suất này để tránh lệch tải biến áp, không thể thiết kế theo sơ đồ một pha, sơ đồ tia 3 pha sẽ làm mất đối xứng điện áp nguồn .Nên sơ đồ thiết kế ta chọn là sơ đồ cầu 3 pha có điều khiển đối xứng . Sơ đồ được biểu diễn trên hình 8 -17 dưới đây: A B C T2 T1 a b c T4 T3 T6 T5 ¦ Hình 8 -17: Sơ đồ nguyên lí mạch động lực Các thông số cơ bản còn lại của động cơ được tính . P Iưđm= =79,41(A) . η.U dm U2a ;U2b ;U2c - Sức điện động thứ cấp máy biến áp nguồn . E - Sức điện động của động cơ . R, L - Điện trở và điện cảm trong mạch . R= 2.Rba+Rư+Rk+Rdt . L= 2.Lba+Lư+Lk . Rk,Lk là điện trở và điện kháng của máy biến áp qui đổi về thứ cấp: 2 ⎡W ⎤ Rba=R2+R1. ⎢ 2 ⎥ ⎣W ⎦ 1 2 ⎡W ⎤ Lba=L2+L1. ⎢ 2 ⎥ . ⎣W ⎦ 1 Rk, Lk là điện trở và điện kháng cuộn lọc . Rdt điện trở mạch phần ứng động cơ được tính gần đúng như sau: U 400 Rư=0,5 .(1-η). udm (Ω)=0,5 .(1-0,85) . =0,38 (Ω) . I udm 79,41 Lư là điện cảm mạch phần ứng động cơ được tính theo công thức Umanxki_Lindvit: U dm .60 400.60 Lư =γ . =0,25 . =0,0061 (H) =6,1 (mH) 2.π .980.79,41 2.π . p.ndm .I dm Trong đó γ=0,25 là hệ số lấy cho động cơ có cuộn bù . 8.9.2 Tính chọn Thyristor: Tính chọn dựa vào các yếu tố cơ bản dòng tải, điều kiện toả nhiệt, điện áp làm việc, các thông số cơ bản của van được tính như sau: +)Điện áp ngược lớn nhất mà Thyristor phải chịu: Uπ Unmax=Knv.U2 =Knv . d = .400 = 418,879 (V). Ku 3 3. 6 Trong đó: Knv = 6 Ku= π Điện áp ngược của van cần chọn: Unv = KdtU . Un max =1,8 . 418,879 = 753,98 Lấy bằng 754 (V) Trong đó: KdtU - hệ số dự trữ điện áp, chọn KdtU =1,8 . +) Dòng làm việc của van được tính theo dòng hiệu dụng: I 79,41 Ilv = Ihd = Khd .Id = d = =45,847 (A) 3 3 1 (Do trong sơ đồ cầu 3 pha, hệ số dòng hiệu dụng: Khd = ). 3 Chọn điều kiện làm việc của van là có cánh toả nhiệt và đầy đủ diện tích toả nhiệt ; Không có quạt đối lưu không khí, với điều kiện đó dòng định mức của van cần chọn: Iđm =Ki . Ilv =3,2 . 45,847 = 147 (A) (Ki là hệ số dự trữ dòng điện và chọn Ki =3,2) từ các thông số Unv, Iđmv ta chọn 6 Thysistor loại SCI50C80 do Mỹ sản xuất có các thông số sau: Điện áp ngược cực đại của van: Un = 800 (V) Dòng điện định mức của van : Iđm =150 (A) Đỉnh xung dòng điện : Ipik =2800 (A) Dòng điện của xung điều khiển: Iđk =0,1 (A) Điện áp của xung điều khiển : Uđk =3,0 (V) Dòng điện rò : Ir =15 (mA) Sụt áp lớn nhất của Thyristor ở trạng thái dẫn là: ΔU = 1,6 (V) dU =200 (V/μs) Tốc độ biến thiên điện áp : dt dI =180 (A/μs) Tốc độ biến thiên dòng điện : dt : tcm = 80 (μs) Thời gian chuyển mạch Nhiệt độ làm việc cực đại cho phép: Tmax=125 oC 8.9.3 Tính toán máy biến áp chỉnh lưu. • Chọn máy biến áp 3 pha 3 trụ sơ đồ đấu dây Δ/Y làm mát bằng không khí tự nhiên . • Tính các thông số cơ bản: 1. Tính công suất biểu kiến của Máy biến áp: 27000 p S = Ks . Pd =Ks . =1,05 . =33353 (VA) η 0,85 2. Điện áp pha sơ cấp máy biến áp: Up =380 (V) 3. Điện áp pha thứ cấp của máy biến áp Phương trình cân bằng điện áp khi có tải: Udo .cos αmin =Ud +2. ΔUv +ΔUdn + ΔUba Trong đó: αmin =100 là góc dự trữ khi có sự suy giảm điện lưới ΔUv =1,6 (V) là sụt áp trên Thyristor ΔUdn ≈ 0 là sụt áp trên dây nối ΔUba = ΔUr + ΔUx là sụt áp trên điện trở và điện kháng máy biến áp . Chọn sơ bộ: ΔUba =6% .Ud =6% .400 = 24 (V) Từ phương trình cân bằng điện áp khi có tải ta có: U + 2.ΔU v + ΔU dn + 2.Δ ba 400 + 2.1,6 + 0 + 24 Ud0 = d = =433,79 (V) cosα min cos10 o Điện áp pha thứ cấp pha máy biến áp: U 433,79 U2= d = =185,45 (V) ku 3. 6 4. Dòng điện hiệu dụng sơ cấp của máy biến áp: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện tử công suất Giáo trình mạch điện tử Bài giảng điện tử Giáo án điện tử công suất Giáo trình thiết kế điện Trang bị điện Điện tử công nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 243 2 0 -
Giáo trình Kỹ thuật điện (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới
124 trang 236 2 0 -
Đồ án môn Điện tử công suất: Thiết kế mạch DC - DC boost converter
14 trang 234 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 217 0 0 -
82 trang 207 0 0
-
Lý thuyết điện tử công suất: Phần 1
47 trang 186 0 0 -
71 trang 183 0 0
-
Giáo trình Mạch điện tử - Trường Cao đẳng nghề Số 20
97 trang 168 0 0 -
70 trang 161 1 0
-
78 trang 158 0 0