Tài Liệu: Kế toán hàng tồn kho
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 370.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu kế toán hàng tồn kho nhằm giúp cho các học viên và các sinh viên chuyên ngành kế toán hiểu rõ hơn về chuyên ngành của mình. Tài liệu được biên soạn rất công phu, gần sát với thực tế, linh hoạt, dễ hiểu...Tồn kho là toàn bộ nguồn vào quy trình sản xuất như hàng cung ứng, nguyên vật liệu, phụ tùng… mà công ty dùng trong hoạt động kinh doanh, ngoài ra còn bao gồm cả công việc đang được thực hiện - hàng hóa đang trong nhiều giai đoạn sản xuất khác nhau - cũng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài Liệu: Kế toán hàng tồn khoPhần 1 chương 3 : KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHOBÀI 1.3.2 Phương pháp bình quân gia quyền cố định•ĐGBQ = = = 16 705,88 đ/kg Xuất lần 1 (ngày 2): = 220 * 16 707,88 = 4 009 411,2 đ Xuất lần 2 (ngày 6): = 310*16 705,88 = 5 178 822,8 đXuất lần 3 ( ngày 30): = 240* 16 705,88= 3 675 293,6 đ Phương pháp bình quân liên hoàn:• ĐGBQ ngày 1= = = 15750 đ/kg Xuất ngày 2: = 220*15750 = 3 465 000 đ ĐGBQ ngày 15 = = =17 058,1 đ/kg Xuất ngày 16 = 310 * 17 058,1 = 5 288 023,256 đ ĐGBQ ngày 25 = = đ/kg Xuất ngày 30• Phương pháp FIFO: Xuất kho ngày 2 Xuất kho ngày 16 Xuất kho ngày 30• Phương pháp LIFO : Xuất ngày 2 Xuất ngày 16 Xuất ngày 30BÀI 1.3.3 ĐVT 1000đ Nợ TK 152(B) 2 120 1. Nợ TK 133(1331) 212 Có TK 331 2332 Nợ TK 152(B) 1 650 2. Nợ TK 133(1331) 165 Có TK 111 1815 Nợ TK 152(B) 530 3. Nợ TK 133 53 Có TK 331 583 Nợ TK 152(B) 25 Có TK 111 25 ĐGBQ 4. đvt/lit) Xuất kho ngày 8 = 300*5,385 = 1 615,5 Xuất kho ngày 20 = 500*5,835 = 2 692,5 Nợ TK 621 4 308 Có TK 152(B) 4 308 5. Xuất kho ngày 26 = 20* 5,385= 269,25 Nợ TK 642 269,25 Có TK 152(B) 269,25Phản ánh TK 152 TK 152 SD: 1 020 (1) 2 120 4 308 (4) (2) 1 650 269,25 (5) (3) 530 25 4 325 4 577,25 SD:767,75 Sổ chi tiết vật liệu B tháng 6 ĐVT(1000đ,lít) Chứng từ Diễn giải Đơn Nhập kho Xuất kho Còn lại giá Số Số Số Số Số tiền Số số tiền ngày lượng tiền lượng lượng SDĐK 5,1 200 1 020 Nhập vàoHĐ123 5 5,4 400 2 160 600 3 180 nhập vàoHĐ375 17 5,5 300 1 650 900 4 830 nhập vàoHĐ990 24 5,55 100 555 1000 5 385 xuất khoPXK3 8 5,385 800 4 308 200 1 077PXK10 20 xuất khoPXK25 26 5,385 50 269,25 150 807,75 cộng SPS 800 4 365 850 4577,25 SDCK 150 807,75 BÀI 1.3.5: ĐVT : 1 000đ Nợ TK 153 1. a) 20 000 Nợ TK 133 2 000 Có TK 331 22 000 Nợ TK 153 b) 1100 Nợ TK 133 100 Có TK 111 1 200 Nợ TK 153 2. 6 000 Nợ TK 133 600 Có TK 141 6 600 Nợ TK 6413.a) 2 500 Có TK 153 2 500 b1) Nợ TK 142 2 500 Có TK 153 2 500 b2) Nợ TK 642 1 250 Có TK 142 1 250 c1) Nợ TK 142 1 8000 Có TK 153 1 8000 c2) Nợ TK 627 6 000 Có TK 142 6 000 4.a)Nợ TK 152 500 Nợ Tk 627 1 000 Có TK 142 1 500 b) Nợ TK 627 2 400 Nợ TK 138(1388) 2 400 Có TK 242 4 800 Phản ánh vào sơ đồ TK tình hình trên TK153 TK133SD:30 000 2 500 (3a)(1a) 20 000 2 500(3b1) (1a) 2 000(1b) 1 10 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài Liệu: Kế toán hàng tồn khoPhần 1 chương 3 : KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHOBÀI 1.3.2 Phương pháp bình quân gia quyền cố định•ĐGBQ = = = 16 705,88 đ/kg Xuất lần 1 (ngày 2): = 220 * 16 707,88 = 4 009 411,2 đ Xuất lần 2 (ngày 6): = 310*16 705,88 = 5 178 822,8 đXuất lần 3 ( ngày 30): = 240* 16 705,88= 3 675 293,6 đ Phương pháp bình quân liên hoàn:• ĐGBQ ngày 1= = = 15750 đ/kg Xuất ngày 2: = 220*15750 = 3 465 000 đ ĐGBQ ngày 15 = = =17 058,1 đ/kg Xuất ngày 16 = 310 * 17 058,1 = 5 288 023,256 đ ĐGBQ ngày 25 = = đ/kg Xuất ngày 30• Phương pháp FIFO: Xuất kho ngày 2 Xuất kho ngày 16 Xuất kho ngày 30• Phương pháp LIFO : Xuất ngày 2 Xuất ngày 16 Xuất ngày 30BÀI 1.3.3 ĐVT 1000đ Nợ TK 152(B) 2 120 1. Nợ TK 133(1331) 212 Có TK 331 2332 Nợ TK 152(B) 1 650 2. Nợ TK 133(1331) 165 Có TK 111 1815 Nợ TK 152(B) 530 3. Nợ TK 133 53 Có TK 331 583 Nợ TK 152(B) 25 Có TK 111 25 ĐGBQ 4. đvt/lit) Xuất kho ngày 8 = 300*5,385 = 1 615,5 Xuất kho ngày 20 = 500*5,835 = 2 692,5 Nợ TK 621 4 308 Có TK 152(B) 4 308 5. Xuất kho ngày 26 = 20* 5,385= 269,25 Nợ TK 642 269,25 Có TK 152(B) 269,25Phản ánh TK 152 TK 152 SD: 1 020 (1) 2 120 4 308 (4) (2) 1 650 269,25 (5) (3) 530 25 4 325 4 577,25 SD:767,75 Sổ chi tiết vật liệu B tháng 6 ĐVT(1000đ,lít) Chứng từ Diễn giải Đơn Nhập kho Xuất kho Còn lại giá Số Số Số Số Số tiền Số số tiền ngày lượng tiền lượng lượng SDĐK 5,1 200 1 020 Nhập vàoHĐ123 5 5,4 400 2 160 600 3 180 nhập vàoHĐ375 17 5,5 300 1 650 900 4 830 nhập vàoHĐ990 24 5,55 100 555 1000 5 385 xuất khoPXK3 8 5,385 800 4 308 200 1 077PXK10 20 xuất khoPXK25 26 5,385 50 269,25 150 807,75 cộng SPS 800 4 365 850 4577,25 SDCK 150 807,75 BÀI 1.3.5: ĐVT : 1 000đ Nợ TK 153 1. a) 20 000 Nợ TK 133 2 000 Có TK 331 22 000 Nợ TK 153 b) 1100 Nợ TK 133 100 Có TK 111 1 200 Nợ TK 153 2. 6 000 Nợ TK 133 600 Có TK 141 6 600 Nợ TK 6413.a) 2 500 Có TK 153 2 500 b1) Nợ TK 142 2 500 Có TK 153 2 500 b2) Nợ TK 642 1 250 Có TK 142 1 250 c1) Nợ TK 142 1 8000 Có TK 153 1 8000 c2) Nợ TK 627 6 000 Có TK 142 6 000 4.a)Nợ TK 152 500 Nợ Tk 627 1 000 Có TK 142 1 500 b) Nợ TK 627 2 400 Nợ TK 138(1388) 2 400 Có TK 242 4 800 Phản ánh vào sơ đồ TK tình hình trên TK153 TK133SD:30 000 2 500 (3a)(1a) 20 000 2 500(3b1) (1a) 2 000(1b) 1 10 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập kế toán bài tập kiểm toán chế độ kế toán phương pháp kế toán kế toán doanh ghiệp chứng từ kế toán Kế toán tồn khoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chứng từ kế toán là gì? Ý nghĩa và nội dung chứng từ kế toán
5 trang 289 0 0 -
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 270 0 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 245 0 0 -
78 trang 243 0 0
-
72 trang 227 0 0
-
24 trang 204 0 0
-
Đề thi tốt nghiệp môn tiền tệ ngân hàng
11 trang 193 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 185 0 0 -
Mẫu Bảng kê số 3 (Mẫu số: S04b3-DN)
1 trang 173 0 0 -
Giáo trình kiểm toán - ThS. Đồng Thị Vân Hồng
154 trang 171 0 0