NA5/1998 Loại hình BV_ _ 1400 3798 8200 8266
NA6/1998 L. 1,2,3 Loại hình BV-NC1 _ _ Chưa có Loại hình BV-ND1 2. Số hợp đồng huỷ _ _ 257 2073 Chưa có 500 188 1794 500 187 hình BV-NB _ _ 550 100 950 406
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu kinh doanh: Kinh doanh bảo hiểm và những rủi ro mà nó mang lại phần 8
T ổng số hợp
1. 5 000 7 1 28 1 0550 1 7921 1 8850 1 7091
đ ồng khai thác mới
Lo ại h ình 5 520 N g ừng N g ừng
BV - 2 800 3 805 3 500
N A1/1996 KT KT
Lo ại h ình BV - 3 00 4 22 3 50 3 18 _ _
NA2/1996
Lo ại h ình BV - 1 900 2 901 3 000 4 331 _ _
N A3/1996
Lo ại h ình BV - C hưa C hưa 1 500 3 588 7 500 7 578
N A4/1998 có có
Lo ại h ình BV - _ _ 2 50 2 66 1 200 4 66
N A5/1998
Lo ại h ình BV - _ _ 1 400 3 798 8 200 8 266
N A6/1998
L. hình BV - NB _ _ 5 50 1 00 9 50 4 06
1 ,2,3
Lo ại h ình BV - NC1 C hưa C hưa
_ _ 5 00 1 87
có có
Lo ại h ình BV - ND1 _ _ 5 00 1 88
2 . Số hợp đồng huỷ 2 57 2 073 1 794
N gu ồn: Công ty bảo h i ểm nhân thọ H à N ội.
Từ số liệu ở bảng tr ên, ta có bi ểu đồ về thực hiện kế hoạch khai thác
ở c ông ty bảo hiểm nhân thọ H à N ội.
71
20000
18000
16000
14000
12000 Sè H§ khai th¸c
kÕ ho¹ch
10000
Sè H§ khai th¸c
8000
thùc tÕ
6000
4000
2000
0
1997 1998 1999
B i ểu đồ 3. Biểu đồ số l ư ợng hợp đồng khai thác theo kế hoạch v à th ực
h i ện.
Tương đương v ới tỷ trọng doanh thu của các loại h ình b ảo hiểm v à
t iết kiệm thời hạn 5 năm v à An sinh gáo d ục n ên t ỷ trọng hợp đồng trong
t ổng số hợp đồng khai thác mới của hai loại h ình này c ũng cao t ương ứ ng.
N ăm 1997 t ỷ trọng hợp đồng của loại h ình NA1 là 53,4% trong t ổng số hợp
đ ồng v à lo ại h ình NA3 l à 40,7%. Nhìn chung trong 3n ăm t ỷ trọng hợp
đ ồng khai thác mới của các sản phẩm loại NA1, NA3, NA4 v à NA6 luôn
c ao so v ới tổng số hợp đồng. Còn các lo ại h ình b ảo hiểm còn l ại có tỷ
t rọng nhỏ đồng thời không ho àn thành k ế hoạch đặt ra, chứng tỏ các sản
p h ẩm n ày c ần đ ư ợc ho àn thi ện h ơn n ữa trong tương lai nh ằm thu hút đ ư ợc
n hi ều khách h àng tham gia hơn.
V ới số liệu trên, ta s ẽ đi sâu phân tích số hợp đồng khai thác đ ư ợc
q ua b ảng tốc độ tăng trư ởng của năm sau so với năm tr ư ớc v à m ức độ ho àn
t hành k ế hoạch.
72
B ảng 5. Tốc độ tăng về số l ư ợng hợp đồng phát h ành trong giai đo ạn
1 997 - 1999.
Tốc độ Mức độ ho àn thành k ế T ốc độ tăng tr ư ởng
h o ạch (%) ( %)
Lo ại h ình 1 997 1 998 1 999 1 998/1997 1 999/1998
Tổng số hợp đồng 1 42,56 1 69 9 0,7 2 51,4 9 5,4
Lo ạ i hình NA1 1 35,89 1 57,7 1 45,07
Lo ại h ình NA2 1 40,67 9 0,86 7 5,36
Lo ại h ình NA3 1 52,68 1 44,37 1 49,29
Lo ại h ình NA4 2 39,2 1 01,04 2 11,2
Lo ại h ình NA5 1 06,4 3 8,83 1 75,19
Lo ại h ình NA6 2 71,29 1 00,8 2 17,64
Lo ại h ình khác 1 8,2 4 2,73
C húng t a bi ết rằng công tác khai thác hợp đồng bảo hiểm có tầm
q uan tr ọng rất lớn, quyết định kết quả kinh doanh nghệp vụ bảo hiểm. Do
v ậy công ty đ ã liên t ục tổ chức các lớp bồi d ư ỡng nâng cao nghiệp vụ cho
c án b ộ khai thác trên đ ịa b àn 10 qu ận, huyện của H à N ội , đ ồng thời đ ã tổ
c h ức đ ư ợc mạng l ư ới cộng tác vi ên trên 38 t ỉnh, th ành trong c ả n ư ớc. Tính
đ ến hết năm 1999, công ty đ ã đ ào t ạo đ ư ợc 13 khoá đại lý với tổng số cán
b ộ khai thác tr ên 301 ngư ời. Nhờ vậy, trong năm 1998, công ty đ ã khai
t hác m ới đ ư ợc 17822 h ợp đồng, so với năm 1997 gấp 2,5 lần (tăng 17822 -
7128 = 10694 h ợp đồng) v à đ ạt 169% kế hoach năm. Nh ìn chung công tác
k hai thác trong hai năm 1997, 1998 đ ều đạt đ ư ợc kết quả cao, v ư ợt mức kế
h o ạch với tỷ lệ cao. Riêng năm 1999, công ty chưa đ ạt chỉ ti êu đ ề ra
(90,7%) và s ố l ư ợng hợp đồng khai thác mới cũng không bằng thực hiện
73
n ăm 1998 (ch ỉ bằng 95,4%, t ương đương v ới 17091 - 1 7921 = -830 h ợp
đ ồng).
K ết quả trên có th ể đ ư ợc giải thích nh ư sau:
Th ứ nhất, năm 1997, công ty đ ã b ư ớc đầu ổn định kinh doanh , công
t ác tuy ển dụng v à t ập huấn nâng cao nghiệp vụ cho cán bộ khai thác đ ã
đ ư ợc tổ chức chu đáo n ên số l ượng hợp đồng khai thác mứi trong năm l à
7 128 h ợp đồng, v ư ợt kế hoạch 2128 hợp đồng.
Th ứ hai, năm 1998 có thể nói l à năm kh ởi sắc v ì ngoài công tác đ ào ...