Danh mục

Tài liệu kinh tế: Quản lý tiền lương trong doanh nghiệp phần 2

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 220.19 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải tài liệu: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

T/kê số lượng LĐ (tt)d. Căn cứ vào mối quan hệ đối với quá trình SX, LĐ trong d/sách được phân thành: - LĐ quản lý SX-KD - LĐ trực tiếp SX-KD - LĐ phục vụ SX-KD
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu kinh tế: Quản lý tiền lương trong doanh nghiệp phần 2T/kê số lượng LĐ (tt)d. Căn cứ vào mối quan hệ đối với quá trình SX,LĐ trong d/sách được phân thành:- LĐ quản lý SX-KD- LĐ trực tiếp SX-KD- LĐ phục vụ SX-KDT/kê số lượng LĐ (tt) e. Căn cứ vào chức năng của người LĐ, LĐ trong d/sách được phân thành: - Công nhân - Thợ học nghề - N/viên kỹ thuật - N/viên hành chính - N/viên quản lý KT *Tính cơ cấu LĐ Công thức tính cơ cấu LĐ: Ti Số LĐ loại i của DN di   Ti Tổng số LĐ của DN Phân tích đặc điểm,Cơ cấu (tỷ trọng) LĐ đánh giá chất lượng loại i nguồn LĐ của DN.3.2.2- Các chỉ tiêu T/kê số lượng LĐSố LĐ hiện có (thờii điểm)Số LĐ hiện có (thờ điểm) 2 chỉ tiêu Số LĐ bìình quân Số LĐ b nh quânChỉ tiêu T/kê số lượng LĐ (tt)a. Số lao động hiện có2 loại chỉ tiêu:- Số lượng LĐ hiện có trong d/sách tại DN ở thờiđiểm N/cứu.- Số LĐ hiện có mặt tại DN được xác định vào cácthời điểm đầu tháng, đầu quý, đầu năm. Chỉ tiêu T/kê số lượng LĐ (tt)b. Số LĐ bình quânLà số LĐ có trong một thời kỳ nhất định của DN,như: trong 1 tháng, 1 quý, 1 năm. . .*Tính số LĐ b/quân trong d/sáchÁp dụng DN theo dõi được sự biến động hàngngày của số lượng LĐ trong d/sách, Số LĐ bình quân trong danh sách Tổng số ngày–ngườii theo llịịch Tổng số ngày–ngườ theo ch = Tổng thờii gian dương llịịch trong kỳ Tổng thờ gian dương ch trong kỳHay Số LĐ trong d/sách tồn tại trong T t khoảng t/gian ti ii T t Tổng số ngày dương lịch trong kỳ i

Tài liệu được xem nhiều: