Danh mục

Tài liệu luyện thi Đại học môn Vật lý - TTGDĐT Quang Trung

Số trang: 129      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.33 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (129 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu luyện thi Đại học môn Vật lý nhằm giúp học sinh đang chuẩn bị thi tốt nghiệp Trung học phổ thông và Đại học, Cao đẳng có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị tốt kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi Đại học môn Vật lý - TTGDĐT Quang TrungTRUNG TÂM GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 17 QUANG TRUNG Cần Thơ 2013 DAO ĐỘNG CƠI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ1. Phương trình dao động: x = Acos(t + )2. Vận tốc tức thời: v = -Asin(t + )  v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theochiều âm thì vTAØI LIEÄU LTÑH - MOÂN LYÙ Bieân Soaïn: Trần Thanh Cao S + Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: v tb  với S là quãng đường t 2  t1 tính như trên.13. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian0 < t < T/2. Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng mộtkhoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khicàng gần vị trí biên. Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều. Góc quét  = t. Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1)  SMax  2A sin 2 Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2)  SMin  2A(1  cos ) M2 M1 2 P M2 Lưu ý:  + Trong trường hợp t > T/2 2 A P A T -A -A Tách t  n  t P2 O P 1 x O  x 2 2 * T trong đó n  N ; 0  t  M1 2 T Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA 2 Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. + Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: S S v tbMax  Max và v tbMin  Min với SMax; SMin tính như trên. t t14. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà: * Tính  * Tính A  x  Acos(t 0  ) * Tính  dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0)    v  Asin(t 0  ) Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0 + Trước khi tính  cần xác định rõ  thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác (thường lấy -π <  ≤ π)15. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a,Wt,Wđ,F) lầnthứ n * Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0  phạm vi giá trị của k ) * Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ) * Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n Lưu ý: + Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều16. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thờiđiểm t1 đến t2. * Giải phương trình lượng giác được các nghiệm * Từ t1 < t ≤ t2  Phạm vi giá trị của (Với k  Z) * Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó. Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. + Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần.17. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảngthời gian t. Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0. * Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ) cho x = x0 Lấy nghiệm t +  =  với 0     ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) hoặc t +  = -  ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương) * Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó t giây là  x  Acos(t  )  x  Acos(t  )  hoặc   v  A sin(t   )  v  A sin(t   )18. Dao động có phương trình đặc biệt: * x = a  Acos(t + ) với a = const Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đầu  x là toạ độ, x0 = Acos(t + ) là li độ. Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a  A Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0” Hệ thức độc lập: a = -2x0 v A2  x2  ( )2 0  * x = a  Acos2(t + ) (ta hạ bậc) Biên độ A/2; tần số góc 2, pha ban đầu 2.II. CON LẮC LÒ XO k ...

Tài liệu được xem nhiều: