Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 2
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.18 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tập hợp các dạng toán được chọn lọc, bám sát đề thi Tốt nghiệp, cao đẳng, đại học của Thầy Vũ ĐÌnh Bảo (ĐH Kinh tế Tp.HCM)Bao gồm các dạng toán, bộ đề thi, gợi ý đáp án...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 2+ a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọnchọn phương án Đúng phương án ĐúngChọn một câu trả lời Chọn một câu trả lờiA. S = 1 A.B. S > 2C. S = -1 B.D. S < -2C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. C. Cả 3 phương án kia đều saiGọi s là số tất cả các tập hợp con của A.Lựa chọn phương án Đúng D.Chọn một câu trả lờiA. s = 66 C©u 89 XétB. s = 18C. s = 36 . Lựa chọn phương án Đúng.D. s = 64 Chọn một câu trả lờiC©u 87 Đặt A. a15 = 3 B. a15 = 2. Lựa chọn phương án Đúng. C. a14 = 14Chọn một câu trả lờiA. S = 512 D. a14 = 15 C©u 90 Giải bất phương trình:B. S = 256C. S = 1024D. S = 600C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là B. A. B.A. D. Một đáp số khác C.C. D. C©u 94 Giải bất phương trình : .C©u 91 Giải b ất phương trình : . A. B. C. D.A. B. C©u 95 Giải bất phương trình:C. D.C©u 92 Giải phương trình: A. B. D. C.A. B. C©u 96 Giải bất phương trình: D. Một đáp số khác.C.C©u 93 Giải phương trình: A. B. C. D.C©u 97 Giải phương trình: A. B. C. D.A. B. C©u 101 Giải bất phương trình:C. D. .C©u 98 Giải b ất phương trình : . A. B. D. C.A. B. C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để D. A và C đều đúngC. phương trình sau có nghiệm: .C©u 99 Giải b ất phương trình : A. B. D. B và C đ ều đúng C. C©u 103Định m để ta có:A. B. có nghiệm.C. D.C©u 100 Giải bất phương trình: A. B. D. A, B đ ều đúngC. .C©u 104Giải phương trình : A. B. D. A và C đều đúng C.A. Phương trình có nghiệm duy nhất C©u 108Giải ph ương trình:B. Phương trình có hai nghiệm: .C.D. A. B.C©u 105Giải phương trình : D. A và B đều đúng. C. C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² +A. B. 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lầnC. D. lượt bằng :C©u 106Giải bất phương trình: A/ 6 và 1 B/ -1 và -6 C/ 5 và 2 D/ -2 và -5A. B. C©u 110Đồ thị h àm số y = (2x + 1) / (x² +C. D. x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ?C©u 107Giải bất phương trình: với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0 A/ 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 2+ a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọnchọn phương án Đúng phương án ĐúngChọn một câu trả lời Chọn một câu trả lờiA. S = 1 A.B. S > 2C. S = -1 B.D. S < -2C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. C. Cả 3 phương án kia đều saiGọi s là số tất cả các tập hợp con của A.Lựa chọn phương án Đúng D.Chọn một câu trả lờiA. s = 66 C©u 89 XétB. s = 18C. s = 36 . Lựa chọn phương án Đúng.D. s = 64 Chọn một câu trả lờiC©u 87 Đặt A. a15 = 3 B. a15 = 2. Lựa chọn phương án Đúng. C. a14 = 14Chọn một câu trả lờiA. S = 512 D. a14 = 15 C©u 90 Giải bất phương trình:B. S = 256C. S = 1024D. S = 600C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là B. A. B.A. D. Một đáp số khác C.C. D. C©u 94 Giải bất phương trình : .C©u 91 Giải b ất phương trình : . A. B. C. D.A. B. C©u 95 Giải bất phương trình:C. D.C©u 92 Giải phương trình: A. B. D. C.A. B. C©u 96 Giải bất phương trình: D. Một đáp số khác.C.C©u 93 Giải phương trình: A. B. C. D.C©u 97 Giải phương trình: A. B. C. D.A. B. C©u 101 Giải bất phương trình:C. D. .C©u 98 Giải b ất phương trình : . A. B. D. C.A. B. C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để D. A và C đều đúngC. phương trình sau có nghiệm: .C©u 99 Giải b ất phương trình : A. B. D. B và C đ ều đúng C. C©u 103Định m để ta có:A. B. có nghiệm.C. D.C©u 100 Giải bất phương trình: A. B. D. A, B đ ều đúngC. .C©u 104Giải phương trình : A. B. D. A và C đều đúng C.A. Phương trình có nghiệm duy nhất C©u 108Giải ph ương trình:B. Phương trình có hai nghiệm: .C.D. A. B.C©u 105Giải phương trình : D. A và B đều đúng. C. C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² +A. B. 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lầnC. D. lượt bằng :C©u 106Giải bất phương trình: A/ 6 và 1 B/ -1 và -6 C/ 5 và 2 D/ -2 và -5A. B. C©u 110Đồ thị h àm số y = (2x + 1) / (x² +C. D. x + 1) có bao nhiêu điểm uốn ?C©u 107Giải bất phương trình: với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0 A/ 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi giáo trình kinh tế mẫu luận văn giáo trình toán cao cấp mẫu trình bày báo cáoTài liệu liên quan:
-
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 180 0 0 -
Tuyển Các bài Tập Nguyên lý Kế toán
64 trang 160 0 0 -
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 151 0 0 -
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 136 0 0 -
CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
16 trang 130 0 0 -
quá trình hình thành vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường p8
5 trang 103 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 93 0 0 -
26 trang 87 0 0
-
GIÁO TRÌNH KINH TẾ QUỐC TẾ - TS. HUỲNH MINH TRIẾT
99 trang 87 0 0 -
Tìm hiểu và xây dựng thương mại điện tử (Dương Thị Hải Điệp vs Phan Thị Xuân Thảo) - 1
39 trang 81 0 0