![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 3
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.17 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tài liệu luyện thi toán (vũ đình bảo - đh kinh tế) - 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 3 2x +3y -6=0. (D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2 Viết phương trình đường cao qua A. và (P): x-3y +6z =0 (Theo đề thi Đại học Sư ph ạm Hà Nội 2,khối A- 2000) A. m=-4 B. m=-3 A. 10x +13y +23 =0 C. m=-2 B. 10x -13y +23 =0 D. m=-1 E. một đáp số khác. C. 10x -13y -23 =0 D. 10x -12y -23 =0 C©u 189 Lập ph ương trình tham số của E. 10x +13y -23 =0 đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3)C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng và B(2;1;1)(P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+tđường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t(P). C. (D2) : x=1 -t; y=2; z=3+t A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1 D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t E. các đáp số trên đều sai. B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2 C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1 C©u 190 Lập ph ương trình tham số của D. (x-2)=(y-3)=(z-5) E. các câu trả lời trên đều sai đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; y=2+t; z=-3-t.C©u 188Định giá trị của m để cho đường A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3 -tth ẳng (D) song song với mặt phẳng (P): B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t Hãy xác đ ịnh tọa độ của H. D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t E. các đáp số trên đ ều sai. A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3)C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng C. H(2;1;3)(P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt D. H(2;1;-3)phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y - E. H(-2;1;3)7z-2=0 và vuông góc với mặt phẳng (π): C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0x+2y+6z -1=0. và điểm A(1;-2;-2). Gọi A là điểm đối A. (P): 4x-3y -2z -1=0 xứng của A qua (P). Hãy xác đ ịnh A. B. (P): 4x-3y +2z -1=0 C. (P): 4x-3y +2z +1=0 A. A(3;0;-4) D. (P): 4x+3y -2z +1=0 B. A(3;0;8) E. (P): 4x+3y -2z -1=0 C. A(3;4;8) D. A(3;4;-4)C©u 192 Xác đ ịnh điểm đối xứng A của E. A(-5;4;8)đ iểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x- C©u 195 Trong không gian cho 4 điểm :1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. A(1;2;3) A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình của mp(ABC) B. A(13/17; 23/17; -47/17) C. A(1 3/17; -23/17; -47/17) A. (ABC): x+y-z-9=0 D. A(-1;-2;-3) B. (ABC): x+y-z+9=0 E. m ột điểm khác. C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0C©u 193 Cho m ặt phẳng (P): x+y-z-4=0 E. các đáp số trên đều sai. B. (π): 2x -y +2z +11=0C©u 196 Trong không gian cho 4 điểm : C. (π): 2x -y +2z -19=0 D. A, B đều đúngA(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6).Viết phương trình m ặt phẳng (P) qua AB và E. B, C đều đúng.song song với CD. C©u 199 Lập ph ương trình tổng quát của A. (P): 10x +9y -5z +74=0 mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc B. (P): 10x +9y -5z -74=0 với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song C. (P): 10x +9y +5z +74=0 song với Ox. D. (P): 10x +9y +5z -74=0 E. (P): 10x -9y +5z -74=0 A. (P): x-z-5 =0 B. (P): 2y +z -4=0C©u 197 Tính kho ảng cách d từ A (2;-1;3) C. (P): y+z -1=0đ ến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 D. (P):2y -z -8=0 E. một đáp số khác.+2t. A. d=√2 B. d=√3 C©u 200 Lập ph ương trình tổng quát của C. d=2√3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu luyện thi toán (Vũ ĐÌnh Bảo - ĐH Kinh tế) - 3 2x +3y -6=0. (D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2 Viết phương trình đường cao qua A. và (P): x-3y +6z =0 (Theo đề thi Đại học Sư ph ạm Hà Nội 2,khối A- 2000) A. m=-4 B. m=-3 A. 10x +13y +23 =0 C. m=-2 B. 10x -13y +23 =0 D. m=-1 E. một đáp số khác. C. 10x -13y -23 =0 D. 10x -12y -23 =0 C©u 189 Lập ph ương trình tham số của E. 10x +13y -23 =0 đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3)C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng và B(2;1;1)(P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+tđường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t(P). C. (D2) : x=1 -t; y=2; z=3+t A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1 D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t E. các đáp số trên đều sai. B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2 C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1 C©u 190 Lập ph ương trình tham số của D. (x-2)=(y-3)=(z-5) E. các câu trả lời trên đều sai đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; y=2+t; z=-3-t.C©u 188Định giá trị của m để cho đường A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3 -tth ẳng (D) song song với mặt phẳng (P): B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t Hãy xác đ ịnh tọa độ của H. D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t E. các đáp số trên đ ều sai. A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3)C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng C. H(2;1;3)(P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt D. H(2;1;-3)phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y - E. H(-2;1;3)7z-2=0 và vuông góc với mặt phẳng (π): C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0x+2y+6z -1=0. và điểm A(1;-2;-2). Gọi A là điểm đối A. (P): 4x-3y -2z -1=0 xứng của A qua (P). Hãy xác đ ịnh A. B. (P): 4x-3y +2z -1=0 C. (P): 4x-3y +2z +1=0 A. A(3;0;-4) D. (P): 4x+3y -2z +1=0 B. A(3;0;8) E. (P): 4x+3y -2z -1=0 C. A(3;4;8) D. A(3;4;-4)C©u 192 Xác đ ịnh điểm đối xứng A của E. A(-5;4;8)đ iểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x- C©u 195 Trong không gian cho 4 điểm :1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. A(1;2;3) A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình của mp(ABC) B. A(13/17; 23/17; -47/17) C. A(1 3/17; -23/17; -47/17) A. (ABC): x+y-z-9=0 D. A(-1;-2;-3) B. (ABC): x+y-z+9=0 E. m ột điểm khác. C. (ABC): x+y+z-9=0 D. (ABC): x+y+z+9=0C©u 193 Cho m ặt phẳng (P): x+y-z-4=0 E. các đáp số trên đều sai. B. (π): 2x -y +2z +11=0C©u 196 Trong không gian cho 4 điểm : C. (π): 2x -y +2z -19=0 D. A, B đều đúngA(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6).Viết phương trình m ặt phẳng (P) qua AB và E. B, C đều đúng.song song với CD. C©u 199 Lập ph ương trình tổng quát của A. (P): 10x +9y -5z +74=0 mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc B. (P): 10x +9y -5z -74=0 với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song C. (P): 10x +9y +5z +74=0 song với Ox. D. (P): 10x +9y +5z -74=0 E. (P): 10x -9y +5z -74=0 A. (P): x-z-5 =0 B. (P): 2y +z -4=0C©u 197 Tính kho ảng cách d từ A (2;-1;3) C. (P): y+z -1=0đ ến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 D. (P):2y -z -8=0 E. một đáp số khác.+2t. A. d=√2 B. d=√3 C©u 200 Lập ph ương trình tổng quát của C. d=2√3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn thi giáo trình kinh tế mẫu luận văn giáo trình toán cao cấp mẫu trình bày báo cáoTài liệu liên quan:
-
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 180 0 0 -
Tuyển Các bài Tập Nguyên lý Kế toán
64 trang 160 0 0 -
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 151 0 0 -
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 136 0 0 -
CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
16 trang 130 0 0 -
quá trình hình thành vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường p8
5 trang 103 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 93 0 0 -
26 trang 87 0 0
-
GIÁO TRÌNH KINH TẾ QUỐC TẾ - TS. HUỲNH MINH TRIẾT
99 trang 87 0 0 -
Tìm hiểu và xây dựng thương mại điện tử (Dương Thị Hải Điệp vs Phan Thị Xuân Thảo) - 1
39 trang 81 0 0