Tài liệu môn học: Phân tích và thiết kế HTTT theo UML - Phần 2
Số trang: 58
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.48 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu môn học: Phân tích và thiết kế HTTT theo UML - Phần 2 là tài liệu được sưu tầm và tổng hợp. Tiếp theo phần 1, phần 2 này có 2 chương với nội dung: Mô hình hướng đối tượng, Mô hình hóa tự động sẽ giúp cung cấp các hiểu biết nhằm nâng cao kiến thức về thiết kế HTTT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu môn học: Phân tích và thiết kế HTTT theo UML - Phần 2 CH NG 5 : MÔ HÌNH I T +NG5.1. L p, it ng và quan h – các thành ph n c b n c a mô hìnhTrong mô hình hóa h ng i t ng, nh ng ph n t c!u thành c(n b n nh!t c a mô hình là l p, it ng và m i quan h gi a chúng v i nhau. L p và i t ng s& mô hình hóa nh ng gì có trong hth ng mà chúng ta mu n miêu t , các m i quan h s& bi u th c!u trúc. ng tác phân l p(classification) ã c s d ng t hàng ngàn n(m nay n gi n hóa vi c miêu t các h th ng ph ct p. Khi loài ng i bi t n vi c l p trình h ng i t ng xây d ng các h th ng ph n m m thì l pvà các m i quan h c a chúng c chuy n thành các dòng code c th . 5.1.1. it ng (Object)M t i t ng là m t s t ng tr ng cho m t th c th , ho c là th c th t n t i trong th gi i i th cho c th c th mang tính khái ni m. M t i t ng có th t ng tr ng cho cái gì ó c th , ví d nhm t chi c xe ô tô ch hàng c a b n ho c chi c máy tính c a tôi, ho c t ng tr ng cho m t khái ni m víd nh m t quy trình hóa h#c, m t giao d ch trong nhà b(ng, m t l i t hàng, nh ng thông tin trongquá trình s d ng tín d ng c a khách hàng hay m t t3 l ti n l i.Cng có nh ng i t ng (ví d nh các i t ng th c thi m t trong h th ng ph n m m) không th ts t n t i ngoài th gi i th c, nh ng là k t qu d n xu!t t quá trình nghiên c u c!u trúc và ng xc a các i t ng ngoài th gi i th c. Nh ng i t ng ó, dù là b%ng cách này hay cách khác, uliên quan n quan ni m c a chúng ta v th gi i th c.M t i t ng là m t khái ni m, m t s tr u t ng hóa, ho c là m t v t v i ranh gi i và ý ngh+a c nh ngh+a rõ ràng cho m t ng d ng nào ó. M.i i t ng trong m t h th ng u có ba ctính: tr ng thái, ng x và s nh n di n. 5.1.2. Tr ng thái, ng x và nh#n di n c a it ngTr ng thái (state) c a m t i t ng là m t trong nh ng hoàn c nh n i i t ng có th t n t i. Tr ngthái c a m t i t ng th ng s& thay i theo th i gian, và nó c nh ngh+a qua m t t h p cácthu c tính, v i giá tr c a các thu c tính này cng nh m i quan h mà i t ng có th có v i các it ng khác. Ví d m t danh sách ghi danh cho m t l p h#c trong h th ng tr ng h#c có th có haitr ng thái: tr ng thái óng và tr ng thái m . N u danh sách sinh viên ghi danh cho l p h#c này còn nhh n s t i a cho phép (ví d là 10), thì tr ng thái c a b ng ghi danh này là m . M t khi ã 10 sinhviên ghi danh cho l p, danh sách s& chuy n sang tr ng thái óng. ng x (Behaviour) xác nh m t i t ng s& ph n ng nh th nào tr c nh ng yêu c u t các it ng khác, nó tiêu bi u cho nh ng gì mà i t ng này có th làm. 5ng x c th c thi qua lo t cácPh ng th c (operation) c a i t ng. Trong ví d tr ng i h#c, m t i t ng b ng ghi danh l ph#c có th có ng x là b sung thêm m t sinh viên hay xóa i tên c a m t sinh viên khi sinh viên (ngký h#c hay bãi b (ng ký.S nh n di n (Identity) m b o r%ng m.i i t ng là duy nh!t – dù tr ng thái c a nó có th gi ng v itr ng thái c a các i t ng khác. Ví d , khóa h#c i s 101 ch ng 1 và khóa h#c i s 101 ch ng 652 là hai i t ng trong h th ng ghi danh tr ng h#c. M c dù c hai u thu c lo i b ng ghi danh, m.ikhóa h#c v n có s nh n d ng duy nh!t c a mình. 5.1.3. L p (Class)M t l p là m t l i miêu t c a m t nhóm các i t ng có chung thu c tính, chung ph ng th c ( ngx ), chung các m i quan h v i các i t ng khác và chung ng ngh+a (semantic). Nói nh th cóngh+a l p là m t khuôn m u t o ra i t ng. M.i i t ng là m t th c th c a m t l p nào ó vàm t i t ng không th là k t qu th c th hóa c a nhi u h n m t l p. Chúng ta s d ng khái ni ml p bàn lu n v các h th ng và phân lo i các i t ng mà chúng ta ã nh n d ng ra trong thgi i th c.M t l p t t s& nm bt m t và ch* m t s tr u t ng hóa - nó ph i có m t ch chính. Ví d , m t l pv a có kh n(ng gi t!t c các thông tin v m t sinh viên và thông tin v t!t c nh ng l p h#c màng i sinh viên ó ã tr i qua trong nhi u n(m tr c không ph i là m t l p t t, b i nó không có chchính. L p này c n ph i c chia ra làm hai l p liên quan n nhau: l p sinh viên và l p l ch s c asinh viên. Hình 5.1- M.i th c th trong mô hình trên là m t l p Khi t o d ng mô hình cng nh th t s xây d ng các h th ng doanh nghi p, các h th ng thông tin,máy móc ho c các l#ai h th ng khác, chúng ta c n s d ng các khái ni m c a chính ph m vi v!nkhi n cho mô hình d hi u và d giao ti p h n. N u chúng ta xây d ng h th ng cho m t công ty b ohi m, mô hình c n ph i d a trên các khái ni m c a ngành b o hi m. N u chúng ta xây d ng m t hth ng cho quân i, thì các khái ni m c a th gi i quân s c n ph i c s d ng khi mô hình hóa hth ng. M t h th ng d a trên các khái ni m chính c a m t ngành doanh nghi p nào ó có th d cthi t k l i cho phù h p v i nh ng qui ch , chi n l c và qui nh m i, b i chúng ta ch* c n cân b%ngvà khc ph c s chênh l ch gi a công ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu môn học: Phân tích và thiết kế HTTT theo UML - Phần 2 CH NG 5 : MÔ HÌNH I T +NG5.1. L p, it ng và quan h – các thành ph n c b n c a mô hìnhTrong mô hình hóa h ng i t ng, nh ng ph n t c!u thành c(n b n nh!t c a mô hình là l p, it ng và m i quan h gi a chúng v i nhau. L p và i t ng s& mô hình hóa nh ng gì có trong hth ng mà chúng ta mu n miêu t , các m i quan h s& bi u th c!u trúc. ng tác phân l p(classification) ã c s d ng t hàng ngàn n(m nay n gi n hóa vi c miêu t các h th ng ph ct p. Khi loài ng i bi t n vi c l p trình h ng i t ng xây d ng các h th ng ph n m m thì l pvà các m i quan h c a chúng c chuy n thành các dòng code c th . 5.1.1. it ng (Object)M t i t ng là m t s t ng tr ng cho m t th c th , ho c là th c th t n t i trong th gi i i th cho c th c th mang tính khái ni m. M t i t ng có th t ng tr ng cho cái gì ó c th , ví d nhm t chi c xe ô tô ch hàng c a b n ho c chi c máy tính c a tôi, ho c t ng tr ng cho m t khái ni m víd nh m t quy trình hóa h#c, m t giao d ch trong nhà b(ng, m t l i t hàng, nh ng thông tin trongquá trình s d ng tín d ng c a khách hàng hay m t t3 l ti n l i.Cng có nh ng i t ng (ví d nh các i t ng th c thi m t trong h th ng ph n m m) không th ts t n t i ngoài th gi i th c, nh ng là k t qu d n xu!t t quá trình nghiên c u c!u trúc và ng xc a các i t ng ngoài th gi i th c. Nh ng i t ng ó, dù là b%ng cách này hay cách khác, uliên quan n quan ni m c a chúng ta v th gi i th c.M t i t ng là m t khái ni m, m t s tr u t ng hóa, ho c là m t v t v i ranh gi i và ý ngh+a c nh ngh+a rõ ràng cho m t ng d ng nào ó. M.i i t ng trong m t h th ng u có ba ctính: tr ng thái, ng x và s nh n di n. 5.1.2. Tr ng thái, ng x và nh#n di n c a it ngTr ng thái (state) c a m t i t ng là m t trong nh ng hoàn c nh n i i t ng có th t n t i. Tr ngthái c a m t i t ng th ng s& thay i theo th i gian, và nó c nh ngh+a qua m t t h p cácthu c tính, v i giá tr c a các thu c tính này cng nh m i quan h mà i t ng có th có v i các it ng khác. Ví d m t danh sách ghi danh cho m t l p h#c trong h th ng tr ng h#c có th có haitr ng thái: tr ng thái óng và tr ng thái m . N u danh sách sinh viên ghi danh cho l p h#c này còn nhh n s t i a cho phép (ví d là 10), thì tr ng thái c a b ng ghi danh này là m . M t khi ã 10 sinhviên ghi danh cho l p, danh sách s& chuy n sang tr ng thái óng. ng x (Behaviour) xác nh m t i t ng s& ph n ng nh th nào tr c nh ng yêu c u t các it ng khác, nó tiêu bi u cho nh ng gì mà i t ng này có th làm. 5ng x c th c thi qua lo t cácPh ng th c (operation) c a i t ng. Trong ví d tr ng i h#c, m t i t ng b ng ghi danh l ph#c có th có ng x là b sung thêm m t sinh viên hay xóa i tên c a m t sinh viên khi sinh viên (ngký h#c hay bãi b (ng ký.S nh n di n (Identity) m b o r%ng m.i i t ng là duy nh!t – dù tr ng thái c a nó có th gi ng v itr ng thái c a các i t ng khác. Ví d , khóa h#c i s 101 ch ng 1 và khóa h#c i s 101 ch ng 652 là hai i t ng trong h th ng ghi danh tr ng h#c. M c dù c hai u thu c lo i b ng ghi danh, m.ikhóa h#c v n có s nh n d ng duy nh!t c a mình. 5.1.3. L p (Class)M t l p là m t l i miêu t c a m t nhóm các i t ng có chung thu c tính, chung ph ng th c ( ngx ), chung các m i quan h v i các i t ng khác và chung ng ngh+a (semantic). Nói nh th cóngh+a l p là m t khuôn m u t o ra i t ng. M.i i t ng là m t th c th c a m t l p nào ó vàm t i t ng không th là k t qu th c th hóa c a nhi u h n m t l p. Chúng ta s d ng khái ni ml p bàn lu n v các h th ng và phân lo i các i t ng mà chúng ta ã nh n d ng ra trong thgi i th c.M t l p t t s& nm bt m t và ch* m t s tr u t ng hóa - nó ph i có m t ch chính. Ví d , m t l pv a có kh n(ng gi t!t c các thông tin v m t sinh viên và thông tin v t!t c nh ng l p h#c màng i sinh viên ó ã tr i qua trong nhi u n(m tr c không ph i là m t l p t t, b i nó không có chchính. L p này c n ph i c chia ra làm hai l p liên quan n nhau: l p sinh viên và l p l ch s c asinh viên. Hình 5.1- M.i th c th trong mô hình trên là m t l p Khi t o d ng mô hình cng nh th t s xây d ng các h th ng doanh nghi p, các h th ng thông tin,máy móc ho c các l#ai h th ng khác, chúng ta c n s d ng các khái ni m c a chính ph m vi v!nkhi n cho mô hình d hi u và d giao ti p h n. N u chúng ta xây d ng h th ng cho m t công ty b ohi m, mô hình c n ph i d a trên các khái ni m c a ngành b o hi m. N u chúng ta xây d ng m t hth ng cho quân i, thì các khái ni m c a th gi i quân s c n ph i c s d ng khi mô hình hóa hth ng. M t h th ng d a trên các khái ni m chính c a m t ngành doanh nghi p nào ó có th d cthi t k l i cho phù h p v i nh ng qui ch , chi n l c và qui nh m i, b i chúng ta ch* c n cân b%ngvà khc ph c s chênh l ch gi a công ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế hệ thống thông tin Thiết kế HTTT phần 2 Hệ thống thông tin và UML Mô hình hướng đối tượng Mô hình hóa tự động Lập trình hướng đối tượng Lập trình mạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 3 - Hệ điều hành Windowns XP
39 trang 340 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 272 0 0 -
101 trang 199 1 0
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 9: Thiết kế giao diện
21 trang 184 0 0 -
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý: Phần 2
36 trang 176 0 0 -
77 trang 176 0 0
-
29 trang 171 1 0
-
Bài thuyết trình Logistic: Thực tế hệ thống thông tin logistic của Công ty Vinamilk
15 trang 166 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Mạng máy tính và lập trình mạng
4 trang 154 0 0 -
14 trang 133 0 0