Danh mục

Tài liệu môn Toán lớp 11: Chương 1 - Trung tâm luyện thi Đại học Amsterdam

Số trang: 216      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.64 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 22,000 VND Tải xuống file đầy đủ (216 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Tài liệu môn Toán lớp 11: Chương 1 - Trung tâm luyện thi Đại học Amsterdam" được biên soạn nhằm hướng dẫn học sinh tự học chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1. Giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1. Cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây nhé các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu môn Toán lớp 11: Chương 1 - Trung tâm luyện thi Đại học Amsterdam Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Amsterdam Chương I-Bài 1. Hàm Số Lượng Giác 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC §BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢNA. LÝ THUYẾTI. Ôn Tập.1. Công thức lượng giác cơ bản. sin   k  tan   ,    k .  tan  .cot   1 với mọi   cos  2 2 cos  1  cot   ,   k .  1  tan 2   với mọi   k 2 sin  cos 2   sin 2   cos 2   1 với mọi  1  1  cot 2   với mọi   k sin 2 2. Hệ thức các cung đặc biệt Hai cung phụ nhau Hai cung đối nhau: Hai cung bù nhau:  Hai cung hơn kém  :  và   và     và   và    2  cos( )  cos  sin(   )  sin  cos(   )  sin  tan(   )  tan  2  sin( )   sin  cos(   )   cos  sin(   )  cos  cot(   )  cot  2  tan( )   tan  tan(   )   tan  tan(   )  cot  sin(   )   sin  2  cot( )   cot  cot(   )   cot  cot(   )  tan  cos(   )   cos  23. Các công thức lượng giác Công Thức cộng Công thức nhân đôi, ba Công Thức Hạ Bậc 1  cos 2a cos(a  b)  cos a.cos b sin a.sin b sin 2a  2sin a cos a sin 2 a  2 cos 2a  cos2 a  sin 2 a 1  cos 2a sin(a  b)  sin a.cos b  cos a.sin b  1  2sin 2 a cos 2 a  2  2cos 2 a  1 tan a  tan b sin 3a  3sin a  4sin 3 a 1  cos 2a tan(a  b)  tan 2 a  1 tan a.tan b cos3a  4cos a  3cos a 3 1  cos 2a Công thức biến đổi tích thành tổng Công thức biến đổi tổng thành tích 1 ab a b cos a.cos b  [cos(a  b)  cos(a  b)] cos a  cos b  2cos .cos 2 2 2 1 ab a b sin a.sin b  [cos(a  b)  cos(a  b)] cos a  cos b  2sin .sin 2 2 2 1 ab a b sin a.cos b  [sin(a  b)  sin(a  b)] sin a  sin b  2sin .cos 2 2 2 ab a b sin a - sin b  2cos .sin 2 2 sin(a  b) sin(a  b) tan a  tan b  tan a  tan b  cos a cos b cos a cos b4. Đổi đơn vị. 1 Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Amsterdam Chương I-Bài 1. Hàm Số Lượng Giác Ví dụ 1. Đổi   32o sang radian. 8 7 10 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: