Danh mục

Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây

Số trang: 62      Loại file: pdf      Dung lượng: 642.64 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (62 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện tư duy giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn TâyTrường THPT Đào Sơn Tây Tổ Tiếng Anh Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 11 Học kì 2 Năm học 2022 - 2023 1 UNIT 9: THE POST OFFICEVOCABULARY1. advanced (adj) tiên tiến; tiến bộ2. bother (v) mất thời gian, làm bực mình3. convenience (n) sự tiện lợi, tiện nghi ⭢ convenient (adj) tiện lợi ⭢ conveniently (adv) một cách tiện lợi4. courteous (adj) lịch sự, nhã nhặn ⭢ courteously (adv) một cách nhã nhặn ⭢ courtesy (n) sự lịch sự, nhã nhặn5. customer (n): khách hàng6. deliver (v) phân phối, giao hàng ⭢ delivery (n) việc phân phối hoặc giao hàng7. distance (n) khoảng cách8. equip (v) trang bị ⭢ equipment (n) trang thiết bị9. express (adj) tốc, chuyển nhanh ⭢ Express Mail Service (= EMS) (n) dịch vụ thư chuyển phát nhanh10. facsimile (= fax) (n) văn bản gửi qua máy fax11. graphic (adj & n) (adj) về đồ họa; (n) hình vẽ12. mail (n) thư (= post)13. notification (n) việc báo tin hoặc thông báo ⭢ notify (v) thông báo; báo tin14. ordinary (adj) bình thường ⭢ ordinarily (adv) thông thường (= normally; usually)15. origin (n) nguồn gốc ⭢ original (adj & n) (adj) nguyên bản; (n) bản gốc ⭢ originally (adv) đầu tiên16. parcel (n) mức giá17. recipient (n) người nhận18. secure (adj) yên tâm, an toàn ⭢ securely (adv) một cách an toàn19. shape (n) hình dáng20. spacious (adj) rộng rãi21. speedy (adj) nhanh chóng22. staff (n) đội ngũ nhân viên23. subscribe (v) đặt mua dài hạn; thuê bao ⭢ subscriber (n) người đặt mua dài hạn; người thuê bao ⭢ subscription (n) việc thuê bao hoặc đặt mua dài hạn24. surface mail (n) thư chuyển bằng đường bộ hoặc đường biển (không phải bằng đường hàng không)25. technological (adj) thuộc về kỹ thuật 2 ⭢ technology (n) kỹ thuật 26. text (n) văn bản 27. thought (n) ý nghĩ ⭢ thoughtful (adj) ân cần; đầy suy tư 28. transfer (v) chuyển giao, chuyển nhượng 29. transmission (n) sự truyền tải ⭢ transmit (v) truyền đi 30. well-trained (adj) lành nghề Vocabulary Exercise 1 Complete each sentence with the correct form of the word in brackets.1. You will receive ______ of our decision within five days. (notify)2. New York was _____ a Dutch trading post. (origin)3. Don’t forget to lock the door ____ when you go out! (secure)4. Thank you for coming to see me when I was sick. It was very ____ of you! (thought)5. We’ll see a tremendous lot of ____ changes during our lifetime.(technology)6. Is there a mail ____ on Sunday? (deliver)7. Viewers will enjoy a live ____ from the Olympic Games sites. (transmit)8. I decided to pay for a _____ to a science magazine. (subscribe)9. It was a great ____ to have the school so near. (convenient)10. Always hold the door for the person behind you – it’s just common ____. (courteous) Vocabulary Exercise 2 Choose the word or phrase that best completes each of the following sentences.1. You should ____ us of the date of your arrival.A. notify ...

Tài liệu được xem nhiều: