![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
Số trang: 75
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 10Trường THPT Đào Sơn TâyLớp: 10A…Họ và tên:…………………………..Năm học 2021 - 2022 1 UNIT 1 – A DAY IN THE LIFE OF…VOCABULARY 1. alarm (n) đồng hồ báo thức, chuông báo động alarm (v) làm ai hoảng hốt 2. bank (n) bờ 3. boil (v) đun sôi, luộc 4. buffalo (n) con trâu 5. chat (v) nói chuyện phiếm (~ talk in a friendly way) - chat (n) cuộc nói chuyện phiếm 6. content (v) làm ai hài lòng - contented (a) hài lòng (~happy and satisfied) 7. crop (n) mùa vụ 8. fellow (n, a) bạn đồng nghiệp 9. go off (v) reo chuông, nổ 10. harrow (v) bừa - harrow (n) cái bừa 11. lead – led – led (v) dẫn dắt - leader (n) người lãnh đạo 12. local (a) thuộc địa phương - locally (adv) mang tính địa phương 13. neighbor (n) hàng xóm - neighborhood (n) khu phố, xóm 14. peasant (n) nông dân 15. plot (n) thửa đất (~ plot of land) 16. plough (v) cày - plough (n) cái cày 17. pump (v) bơm - pump (n) cái bơm 18. rest (v) nghỉ ngơi - rest (n) thời gian nghỉ ngơi 19. tobacco (n) thuốc lá 20. transplant (v) cấy ghép transplantation (n) việc cấy ghép transplanting (n) việc cấy lúaGRAMMAR1. Simple present (Hiện tại đơn) (+) S + V1/s/es (-) S + don’t/doesn’t + V1 (?) (Wh-) + do/does (not) + S + V1? Cách dùng a. Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại b. Diễn tả chân lí Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally… Ví dụ: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m. 2 The sun rises in the east.2. Adverbs of frequency (Trạng từ thường xuyên) Trạng từ thường xuyên always, normally, usually, frequently, often, sometimes, occasionally,rarely, seldom, hardly ever, never, ever… được đặt trước động từ chính, đặt sau động từ “be”. Khitrong câu có hai/ ba trợ động từ, trạng từ được đặt sau trợ động từ thứ nhất. Các trạng từ sometimes,usually, normally, frequently, often và occasionally có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. Ví dụ: Mr. Lam is always on time.3. Simple past (Quá khứ đơn) (+) S + V2/ed (-) S + didn’t + V1 (?) (Wh-) + did (not) + S + V1? Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ Trạng từ thường gặp: yesterday, ago, last, in (2000)… Ví dụ: Kate finished high school in 2004.EXERCISESI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the otherthree:1. a. routine b. big c. hit d. live2. a. driver b. driven c. district d. miss3. a. smile b. fire c. typical d. ride4. a. beat b. head c. eaten d. meat5. a. cheap b. pea c. leave d. peasantII. Choose the word which has a different stress pattern from that of other three:1. a. typical b. tobacco c. national d. buffalo2. a. ready b. kitchen c. dinner d. prefer3. a. unfortunately b. immediately c. nationality d. occasionally4. a. geography b. technology c. education d. biology5. a. afternoon b. continue c. beginning d. expressionIII. Choose the best answer:1. The alarm goes off at 4:30. a. tells b. rings c. wakes d. shakes2. We are contented with what we do. a. satisfied with b. excited about c. interested in d. afraid of3. It takes me 45 minutes to get ready. a. go b. think c. prepare d. watch4. She purchased a number of shares in the company. a. invested b. sold c. exchanged d. bought5. We had a nice chat over a cup of tea. a. formal talk b. informal talk c. serious talk d. long talk6. I have a busy timetable this weekend. a. schedule b. subject c. discussion d. job7. The alarm goes ______________ at 4:30. a. of b. off c. in d. on 38. We are contented ____________ what we do. a. with ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây Tài liệu Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 10Trường THPT Đào Sơn TâyLớp: 10A…Họ và tên:…………………………..Năm học 2021 - 2022 1 UNIT 1 – A DAY IN THE LIFE OF…VOCABULARY 1. alarm (n) đồng hồ báo thức, chuông báo động alarm (v) làm ai hoảng hốt 2. bank (n) bờ 3. boil (v) đun sôi, luộc 4. buffalo (n) con trâu 5. chat (v) nói chuyện phiếm (~ talk in a friendly way) - chat (n) cuộc nói chuyện phiếm 6. content (v) làm ai hài lòng - contented (a) hài lòng (~happy and satisfied) 7. crop (n) mùa vụ 8. fellow (n, a) bạn đồng nghiệp 9. go off (v) reo chuông, nổ 10. harrow (v) bừa - harrow (n) cái bừa 11. lead – led – led (v) dẫn dắt - leader (n) người lãnh đạo 12. local (a) thuộc địa phương - locally (adv) mang tính địa phương 13. neighbor (n) hàng xóm - neighborhood (n) khu phố, xóm 14. peasant (n) nông dân 15. plot (n) thửa đất (~ plot of land) 16. plough (v) cày - plough (n) cái cày 17. pump (v) bơm - pump (n) cái bơm 18. rest (v) nghỉ ngơi - rest (n) thời gian nghỉ ngơi 19. tobacco (n) thuốc lá 20. transplant (v) cấy ghép transplantation (n) việc cấy ghép transplanting (n) việc cấy lúaGRAMMAR1. Simple present (Hiện tại đơn) (+) S + V1/s/es (-) S + don’t/doesn’t + V1 (?) (Wh-) + do/does (not) + S + V1? Cách dùng a. Diễn tả thói quen và hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại b. Diễn tả chân lí Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally… Ví dụ: Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m. 2 The sun rises in the east.2. Adverbs of frequency (Trạng từ thường xuyên) Trạng từ thường xuyên always, normally, usually, frequently, often, sometimes, occasionally,rarely, seldom, hardly ever, never, ever… được đặt trước động từ chính, đặt sau động từ “be”. Khitrong câu có hai/ ba trợ động từ, trạng từ được đặt sau trợ động từ thứ nhất. Các trạng từ sometimes,usually, normally, frequently, often và occasionally có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu. Ví dụ: Mr. Lam is always on time.3. Simple past (Quá khứ đơn) (+) S + V2/ed (-) S + didn’t + V1 (?) (Wh-) + did (not) + S + V1? Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ Trạng từ thường gặp: yesterday, ago, last, in (2000)… Ví dụ: Kate finished high school in 2004.EXERCISESI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the otherthree:1. a. routine b. big c. hit d. live2. a. driver b. driven c. district d. miss3. a. smile b. fire c. typical d. ride4. a. beat b. head c. eaten d. meat5. a. cheap b. pea c. leave d. peasantII. Choose the word which has a different stress pattern from that of other three:1. a. typical b. tobacco c. national d. buffalo2. a. ready b. kitchen c. dinner d. prefer3. a. unfortunately b. immediately c. nationality d. occasionally4. a. geography b. technology c. education d. biology5. a. afternoon b. continue c. beginning d. expressionIII. Choose the best answer:1. The alarm goes off at 4:30. a. tells b. rings c. wakes d. shakes2. We are contented with what we do. a. satisfied with b. excited about c. interested in d. afraid of3. It takes me 45 minutes to get ready. a. go b. think c. prepare d. watch4. She purchased a number of shares in the company. a. invested b. sold c. exchanged d. bought5. We had a nice chat over a cup of tea. a. formal talk b. informal talk c. serious talk d. long talk6. I have a busy timetable this weekend. a. schedule b. subject c. discussion d. job7. The alarm goes ______________ at 4:30. a. of b. off c. in d. on 38. We are contented ____________ what we do. a. with ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 10 Ôn tập Tiếng Anh lớp 10 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 Luyện nói tiếng AnhTài liệu liên quan:
-
3 trang 192 0 0
-
Phương pháp và kỹ thuật luyện phát âm đúng tiếng Anh - Mỹ: Phần 1
61 trang 169 0 0 -
24 trang 166 0 0
-
Phương pháp và kỹ thuật luyện phát âm đúng tiếng Anh - Mỹ: Phần 2
56 trang 130 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam
8 trang 88 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 trang 84 2 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
14 trang 83 0 0 -
11 trang 71 0 0
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
15 trang 68 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
3 trang 60 0 0