Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn tập môn tiếng anh - tenses (thì)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh - TENSES (THÌ)
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh
Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh
TENSES (THÌ)
Thì SIMPLE PRESENT SIMPLE PAST
(Hiện Tại đơn) (Quá Khứ đơn)
Dạng
S + V[-s/es] S + V-ed/2
Khẳng định
Phủ định S + don’t / doesn’t + V(inf) S + didn’t + V(inf)
Nghi vấn Do / Does + S + V(inf) …? Did + S + V(inf) …?
Bị động …am / is / are + V-ed/3… …was / were + V-ed/3…
- yesterday
- always, usually, occasionally, often, …
- last : last week, last Sunday…
- every : every day, every year…
Nhận biết
- ago : t wo months ago, five years ago…
- once…, twice…, 3 times…
- in the past
Thì PRESENT CONTINUOUS PAST CONTINUOUS
(Hiện Tại tiếp diễn) (Quá Khứ tiếp diễn)
Dạng
S + am / is / are + V-ing S + was / were + V-ing
Khẳng định
Phủ định S + a m not / isn’t / aren’t + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn Am / Is / Are + S + V-ing …? Was / Were + S + V-ing …?
Bị động …am / is / are + being + V-ed/3… …was / were + being + V-ed/3…
- At that moment
- now, at present
- When / As + (simple past):
- at the / this moment
When I came, she was crying.
Nhận biết
- Sau câu mệnh lệnh :
- While :
Keep silent! The baby is sleeping
A dog crossed the road while I was driving.
Thì PRESENT PERFECT PAST PERFECT
(Hiện Tại ho àn thành) (Qúa Khứ hoàn thành)
Dạng
S + has / have + V-ed/3 S + had + V-ed/3
Khẳng định
Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/3 S + hadn’t + V-ed/3
Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/3 …? Had + S + V-ed/3…?
Bị động …has / have + been + V-ed/3… …had been + V-ed/3…
- just, already, ever, yet, recent(ly), lately
- after + (past perfect), (simple past)
- since, for : since 1995, for 9 years
Nhận biết
- b efore + (simple past), (past perfect)
- so far, up to now
Thì SIMPLE FUTURE FUTURE PERFECT
(Tương Lai đơn) (Tương Lai hoàn thành)
Dạng
S + will + V (inf) S + will have+ V-ed/3
Khẳng định
Phủ định S + won’t + V (inf) S + won’t have + V-ed/3
Nghi vấn Will + S + V (inf)…? Will + S + have + V-ed/3 …?
Bị động …will be + V-ed/3… …will be + V-ed/3…
- tomorrow
- by the end of this month
- next… : next week, next Monda y
Nhận biết
- by + (simple present)
- in the future
Khi chia động từ cần chú ý sự hòa hợp của chủ ngữ (S) và động từ (V):
* S1 + and + S2 => số nhiều. Ví dụ : Tom and Mary were late yesterday.
* Each, every, no + noun => số ít. Ví dụ : Each boy and girl has a textbook. No student is present
* (N)either + S1 + (n)or + S2 => chia theo S2. Ví dụ : He or you are the best student.
* S1, as well as + S2 => chia theo S1. Ví dụ : John, as well as you, is responsible for that report.
...