Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 11: Chủ đề - Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế. Tụ điện
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 427.36 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Ôn tập Vật lí lớp 11: Chủ đề - Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế. Tụ điện" được biên soạn nhằm củng cố kiến thức và cung cấp cho các em học sinh một số bài tập trắc nghiệm môn Vật lí nhằm giúp các em ôn tập, luyện tập giải bài để nắm vũng được kiến thức môn học và sẵn sàng bước vào các kì thi sắp tới. Chúc các em luôn học tập thật tốt nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 11: Chủ đề - Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế. Tụ điện Caâu hoûi vaø Baøi taäp OÂn taäp Vaät lí 11 Chủ đề: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ. TỤ ĐIỆN.CÂU HỎI CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. 1. Nêu tính chất, viết công thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức tính công của lực điện trường. 2. Thế năng của một điện tích trong một điện trường là gì ? Công thức liên hệ giữa thế năng và công của lực điện trường.CÂU HỎI ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ. 1. Điện thế tại một điểm trong điện trường là gì ? Nó được xác định như thế nào ? 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì ? Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế, viết công thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. 3. Viết hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong hệ thức, nói rõ điều kiện áp dụng hệ thức đó.CÂU HỎI TỤ ĐIỆN. 1. Tụ điện là gì ? Nêu cấu tạo của tụ điện phẳng, nêu ý nghĩa các số ghi trên tụ điện 2 F–350V ? 2. Điện dung của tụ điện : Phát biểu định nghĩa, viết công thức, ghi tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. 3. Năng lượng của tụ điện tích điện là dạng năng lượng gì ? Viết công thức và đơn vị các đại lượng trong công thức năng lượng của tụ điện ?BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.3. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.4. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.5 Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đườngdịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.6.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điệntrường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong mộtđiện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong mộtđiện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.9. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/mthì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điệntrường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. Toå Vaät lyù - Tin hoïc 1 Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Taêng Caâu hoûi vaø Baøi taäp OÂn taäp Vaät lí 1110. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với cácđường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.11. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trongmột điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.12. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.13. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.14. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 11: Chủ đề - Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế. Tụ điện Caâu hoûi vaø Baøi taäp OÂn taäp Vaät lí 11 Chủ đề: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ. TỤ ĐIỆN.CÂU HỎI CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. 1. Nêu tính chất, viết công thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức tính công của lực điện trường. 2. Thế năng của một điện tích trong một điện trường là gì ? Công thức liên hệ giữa thế năng và công của lực điện trường.CÂU HỎI ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ. 1. Điện thế tại một điểm trong điện trường là gì ? Nó được xác định như thế nào ? 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì ? Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế, viết công thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. 3. Viết hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường, nêu tên và đơn vị các đại lượng trong hệ thức, nói rõ điều kiện áp dụng hệ thức đó.CÂU HỎI TỤ ĐIỆN. 1. Tụ điện là gì ? Nêu cấu tạo của tụ điện phẳng, nêu ý nghĩa các số ghi trên tụ điện 2 F–350V ? 2. Điện dung của tụ điện : Phát biểu định nghĩa, viết công thức, ghi tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. 3. Năng lượng của tụ điện tích điện là dạng năng lượng gì ? Viết công thức và đơn vị các đại lượng trong công thức năng lượng của tụ điện ?BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.3. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.4. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.5 Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đườngdịch chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.6.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điệntrường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong mộtđiện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong mộtđiện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.9. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/mthì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điệntrường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ. Toå Vaät lyù - Tin hoïc 1 Tröôøng THPT Nguyeãn Vaên Taêng Caâu hoûi vaø Baøi taäp OÂn taäp Vaät lí 1110. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với cácđường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.11. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trongmột điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.12. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.13. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.14. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn tập Vật lí Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 11 Ôn tập Vật lí lớp 11 Công của lực điện Hiệu điện thế Trắc nghiệm Vật lí 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 năm 2014-2015 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 trang 203 0 0 -
Ứng dụng hệ thống BESS nâng cao hiệu quả vận hành lưới điện truyền tải
14 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 5 - Điện trường
45 trang 33 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Lý tổng hợp
75 trang 30 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Vật lý năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 trang 28 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 11 bài 5 + 6: Điện thế, hiệu điện thế. Tụ điện
4 trang 26 0 0 -
8 trang 25 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (Kèm theo đ.án)
25 trang 23 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái
9 trang 22 0 0