Danh mục

Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 12: Chương 1 - Dao động cơ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 700.99 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn tập "Vật lí lớp 12: Chương 1 - Dao động cơ" cung cấp cho người học những kiến thức như: khái niệm dao động cơ, định nghĩa dao động điều hòa, phương trình dao động điều hòa, đồ thị của dao động điều hòa,... Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn tập Vật lí lớp 12: Chương 1 - Dao động cơ Chương 1 : Dao động điều hòa Tài liệu Ôn tập Vật lí 12 Chương 1: DAO ĐỘNG CƠ Chủ đề: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. CON LẮC LÒ XO. CON LẮC ĐƠN.1. Thế nào là dao động cơ? Là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.3. Định nghĩa dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ củavật là một hàm côsin ( hay hàm sin ) của thời gian.4. Phương trình dao động điều hòa: x = A.cos(t + ) A: biên độ dao động ( hằng số, A > 0 ) ( m hoặc cm ). (t + φ): pha của dao động tại thời điểm t ( rad ). φ: pha ban đầu tại thời điểm t = 0 ( rad ). x: li độ của dao động ( xmax = A ) ( m hoặc cm ). : tần số góc của dao động ( hằng số,  > 0 ) ( rad/s ). * Chú ý: Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường kính là một dao động điều hòa.5. Chu kỳ T: Khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần ( hay là khoảng thời gian ngắnnhất sau đó trạng thái dao động được lặp lại như cũ ). 2 t T= = (s) t: thời gian dao động (s) ; N: là số dao động thực hiện trong thời gian t.  N6. Tần số f: Số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. 1 N  f= = = ( Hz ). T t 2 27. Tần số góc ω:   2f ( rad/s ). T π8. Vận tốc v: v = x (/ t ) = – .A.sin(t + ) = ω.A.cos(t +  + ) 2 - Ở vị trí cân bằng: vmax = A khi x = 0. - Ở vị trí biên: v = 0 khi x =  A.9. Gia tốc a: a = v ( t ) = x ( t ) = –  .A.cos(t + ) = ω .A.cos(t +  + π) hay a = – 2.x. / // 2 2 - Ở vị trí cân bằng: a = 0. - Ở vị trí biên: amax = 2A.10. Trong dao động điều hòa: - Gia tốc a biến đổi ngược pha và tỉ lệ với li độ x.   - Vận tốc v biến đổi sớm pha so với li độ x. - Gia tốc a biến đổi sớm pha so với vận tốc v. 2 2 2 v11. Các công thức độc lập với thời gian t: x 2  2  A2 . ω 112. Năng lượng (cơ năng) của dao động điều hòa: W  E  m2 A 2 213. Đồ thị của dao động điều hòa: x - Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x theo t là một đường hình sin. A T 3T - Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của a theo x là một đường thẳng. 0 2 2 t T14. Các hệ quả: A - Quỹ đạo (chiều dài) dao động điều hòa là L = 2A. - Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ T là s = 4A. T 4A - Quãng đường vật đi được trong là 2A. - Tốc độ trung bình trong một chu kỳ là v = . 2 T Tổ Vật lí – Trường THPT Nguyễn Văn Tăng 1 Chương 1 : Dao động điều hòa Tài liệu Ôn tập Vật lí 1215. Khảo sát dao động về mặt động lực học: CON LẮC LÒ XO CLLX THẲNG ĐỨNG CON LẮC ĐƠN Con lắc lò xo là hệ gồm Con lắc lò xo là hệ gồm Con lắc đơn là hệ gồm hòn bi có khối lượng m gắn hòn bi có khối lượng m gắn hòn bi khối lượng m treo vào lò xo có khối lượng vào lò xo có khối lượng vào sợi dây không giãn có Định nghĩa không đáng kể, độ cứng k, không đáng kể, độ cứng k, khối lượng không đáng kể một đầu gắn vào điểm cố một đầu gắn vào điểm cố và chiều dài rất lớn so với định, đặt nằm ngang. định, treo thẳng đứng. kích thước hòn bi. VTCB Δℓ = 0 Δℓ = ℓCB – ℓ0 α = 0 hay s = 0 Lực cản môi trường và Điều kiện Lực cản môi trường và Lực cản môi trường và masát không đáng kể. Góc dđđh ma sát không đáng kể. ma sát không đáng kể. lệch  nhỏ (  100) Pt dđộng x = Acos(t +  ) x = Acos(t +  ) s = S0 cos(t +  ) k g k g Tần số góc = = = ω m  m  1 k 1 g 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: