TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 227.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa gồm Lý thuyết và bài tập về Hóa vô cơ giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12 TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12A- KIM LOẠI NHÓM IA ( KIM LOẠI KIỀM ) rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Thể tích khí1.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm V (ở 27,30C và 0,88atm) là:A : Cu và K2SO4 . ; B : KOH và H2 . ; A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 1,68 lít D. KQ khác.C : Cu(OH)2 và K2SO4 D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2 18.Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm2. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12A. Tính khử B. Tính oxi hóa và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thuC. Tính axit D. Tính bazơ được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là:3.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. K B. Cs C. Na D. LiA. Nước B. Dung dịch HCl 19.Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm MC. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa vào trong nướC. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở4.Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được mộtA. Điện phân dung dịch NaOH lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loạiB. Điện phân nóng chảy NaOH kiềm là:C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl A. Li B. Na C. K D. RbD. Cho dd NaOH tác dụng với H2O 20.Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M.5.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: Dung dịch tạo thành có pH là:A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,86.Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 ? 21.Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng nước vừa đủ để tạo thànhA. K+ ; Cl- và Ar B. Li+ ; Br- và Ne 0,5 lít dung dịch. Biết chỉ có 85% số phân tử hòa tan trong dung dịchC. Na+ ; Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne phân thành ion. Nồng độ mol/l của ion K+ và ion Cl là:7.Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, A. 0,34 mol/l và 0,17 mol/lchúng tham gia phản ứng : B. 0,68 mol/l và 0,34 mol/lA. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Cùng 0,34 mol/lC. Trao đổi D. Nhiệt phân D. Kết quả khác8.Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có 22.Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điệnphương trình ion rút gọn là : cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấyA. CO32- + 2H+ → H2CO3 đều. Khi ở catot thốt ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thìB. CO32- + H+ → HCO–3 ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOHC. CO3 + 2H → H2O + CO2 2- + sau điện phân.D. 2Na+ + SO42- → Na 2SO4 A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32%9.Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là: 53.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lítA. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh CO2 ( đkc) là ?B. dung dịch có màu xanh nhạt dần A. 200ml B. 100ml C. 150ml D. 250mlC. có kết tủa Cu 23.Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít (D. sủi bọt khí đkc) hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27 )10.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catốt thu khí: là (ml)A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khí A. 100ml B. 200ml11.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: C. 150ml D. 100ml hay 150ml A. quì tím, dd AgNO3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12 TÀI LIỆU ÔN TẬP VÔ CƠ 12A- KIM LOẠI NHÓM IA ( KIM LOẠI KIỀM ) rồi cho tác AgNO3 thì thu được 8,61gam kết tủa. Đem điện phân nóng chảy phần thứ hai thì thu được V lít khí X bay ra ở anot. Thể tích khí1.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm gồm V (ở 27,30C và 0,88atm) là:A : Cu và K2SO4 . ; B : KOH và H2 . ; A. 0,42 lít B. 0,84 lít C. 1,68 lít D. KQ khác.C : Cu(OH)2 và K2SO4 D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2 18.Trong 500ml dung dịch X có chứa 0,4925 gam một hỗn hợp gồm2. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là : muối clorua và hiđroxit của kim loại kiềm. Đo pH của dung dịch là 12A. Tính khử B. Tính oxi hóa và khi điện phân 1/10 dung dịch X cho đến khi hết khí Cl2 thì thuC. Tính axit D. Tính bazơ được 11,2ml khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là:3.Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. K B. Cs C. Na D. LiA. Nước B. Dung dịch HCl 19.Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm MC. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa vào trong nướC. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở4.Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng đktc. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được mộtA. Điện phân dung dịch NaOH lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loạiB. Điện phân nóng chảy NaOH kiềm là:C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl A. Li B. Na C. K D. RbD. Cho dd NaOH tác dụng với H2O 20.Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M.5.Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: Dung dịch tạo thành có pH là:A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,86.Các ion X+ ; Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 ? 21.Hòa tan 14,9 gam KCl vào một lượng nước vừa đủ để tạo thànhA. K+ ; Cl- và Ar B. Li+ ; Br- và Ne 0,5 lít dung dịch. Biết chỉ có 85% số phân tử hòa tan trong dung dịchC. Na+ ; Cl- và Ar D. Na+ ; F- và Ne phân thành ion. Nồng độ mol/l của ion K+ và ion Cl là:7.Các dd muối NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng kiềm vì trong nước, A. 0,34 mol/l và 0,17 mol/lchúng tham gia phản ứng : B. 0,68 mol/l và 0,34 mol/lA. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Cùng 0,34 mol/lC. Trao đổi D. Nhiệt phân D. Kết quả khác8.Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có 22.Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điệnphương trình ion rút gọn là : cực bằng than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấyA. CO32- + 2H+ → H2CO3 đều. Khi ở catot thốt ra 22,4 lít khí đo ở điều kiện 200C, 1 atm thìB. CO32- + H+ → HCO–3 ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaOHC. CO3 + 2H → H2O + CO2 2- + sau điện phân.D. 2Na+ + SO42- → Na 2SO4 A. 8% B. 10% C. 16,64% D. 8,32%9.Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là: 53.Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lítA. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh CO2 ( đkc) là ?B. dung dịch có màu xanh nhạt dần A. 200ml B. 100ml C. 150ml D. 250mlC. có kết tủa Cu 23.Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít (D. sủi bọt khí đkc) hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (có tỉ khối hơi so với H2 bằng 27 )10.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, ở catốt thu khí: là (ml)A. O2 B. H2 C. Cl2 D. không có khí A. 100ml B. 200ml11.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: C. 150ml D. 100ml hay 150ml A. quì tím, dd AgNO3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập trắc nghiệm hóa học kiến thức hóa lớp 12 bài tập trắc nghiệm về sắt hợp chất của sắt hóa vô cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 215 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 209 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 113 0 0 -
27 trang 86 0 0
-
2 trang 54 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 46 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 46 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 44 0 0 -
5 trang 41 0 0