Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn thi đại học môn Toán năm 2014 bao gồm những nội dung về khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số; ý phụ câu khảo sát hàm số; phương trình lượng giác; tích phân; số phức; thể tích khối chóp;... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi đại học môn Toán năm 2014 TÀILIỆUÔNTHIĐẠIHỌCMÔNTOÁNNĂM2014 PHẦNI:KHẢOSÁTSỰBIẾNTHIÊNVÀVẼĐỒTHỊCỦAHÀMSỐKhảosátsự biếnthiênvẽđồ thị hàmsốlàmộttrongnhữngdạngtoánmàchúngtasẽ phảigặptrongcácđề thiđạihọcchínhvìvậyphảithườngxuyênlàmbàitậpdạngnày mộtcáchthuầnthục.Hãylàmđilàmlạinhiềulầnvìchắcrằngnếukhônglàmthường xuyênchúngtasẽquên.A.PHƯƠNGPHÁPGIẢIKhảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthịcủahàmsốy=f(x)1.Tậpxácđịnhcủahàmsố2.Sựbiếnthiên:ChiềubiếnthiênTínhđạohàmcấp1vàtìmnghiệmcủađạohàm(nếucó)KếtluậntínhđơnđiệucủahàmsốCựctrịcủahàmsốGiớihạncủahàmsốvàđườngtiệmcận(nếucó)củađồthịhàmsốLậpbảngbiếnthiên3.VẽđồthịB.VÍDỤMINHHỌAVD1:Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsốy=x4x2+6Giải:Tậpxácđịnh:D=RVD2:Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthịcủahàmsốy=4x36x2+1 TÀILIỆUÔNTHIĐẠIHỌCMÔNTOÁNNĂM2014Giải: 2x +1VD3:Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthịcủahàmsố y = x +1Giải:1.Tậpxácđịnh: D R \ 12.Sựbiếnthiên:*Chiềubiếnthiên: 1 Tacó y 2 0 vớimọix 1 x 1Hàmsốđồngbiếntrêncáckhoảng( ;1)vµ(1;+ )*Cựctrị:Hàmsốkhôngcócựctrị.*Giớihạntạivôcực: lim y = lim y = 2 ;tiệmcậnngang:y=2x + x − lim − y = + ; lim + y = − ;tiệmcậnđứng:x=1x ( −1) x ( −1)*Bảngbiếnthiên: x 1+y’++y+ 22 3.Đồthị: TÀILIỆUÔNTHIĐẠIHỌCMÔNTOÁNNĂM2014 o0o PHẦNII:ÝPHỤCÂUKHẢOSÁTHÀMSỐI.CỰCTRỊCỦAHÀMSỐ1.Hàmsốfcócựctrịyđổidấu2.Hàmsốfkhôngcócựctrịykhôngđổidấu3.Hàmsốfchỉcómộtcựctrịyđổidấu1lần4.Hàmsốfcó2cựctrị(cựcđạivàcựctiểu)yđổidấu2lần5.Hàmsốfcó3cựctrịyđổidấu3lần6.Hàmsốfđạtcựcđạitạix0nếu:7.Hàmsốfđạtcựctiểutạix0nếu:8.Hàmsốfcóđạohàmvàđạtcựctrịtạix0=>f(x0)=0Chúý:Đốivớimộthàmsố bấtkỳ,hàmsố chỉ đạtcựctrị tạinhữngđiểmmàtạiđóđạo hàmtriệttiêuhoặcđạohàmkhôngxácđịnh.II.PHƯƠNGTRÌNHTIẾPTUYẾN Loại1:Tiếptuyếncủahàmsốtạiđiểm M ( x0 ; y0 ) ( C ) . Tínhđạohàmvàgiátrị f ( x0 ) . Phươngtrìnhtiếptuyếncódạng: y = f ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 . Loại2:Biếthệsốgóccủatiếptuyếnlà k . Giảiphươngtrình: f ( x ) = k ,tìmnghiệm x0 y0 . TÀILIỆUÔNTHIĐẠIHỌCMÔNTOÁNNĂM2014Phươngtrìnhtiếptuyếndạng: y = k ( x − x0 ) + y0 .Loại3:Tiếptuyếncủa(C)điquađiểm A ( xA ; y A ) ( C ) . GọidlàđườngthẳngquaAvàcóhệsốgóclàk,khiđó ( d ) : y = k ( x − x A ) + y A Điều kiện tiếp xúc của ( d ) và ( C ) là hệ phương trình sau phải có nghiệm: f ( x ) = k ( x − xA ) + y A f ( x) = kIII.CÁCBÀITOÁNVỀĐỒNGBIẾN NGHỊCHBIẾNChohàmsô y f x cótậpxácđịnhlàmiềnD. f(x)đồngbiếntrênD f x 0 , x D . f(x)nghịchbiếntrênD f x 0 , x D .(chỉxéttrườnghợpf(x)=0tạimộtsốhữuhạnđiểmtrênmiềnD) o0o PHẦNIII.PHƯƠNGTRÌNHLƯỢNGGIÁCI.CÔNGTHỨC1.HệthứcLGcơbảnsin 2 α + cos 2 α = 1 tan α .cot α = 1 sin α � π � cos αtan α = �α + kπ � cot α = (α kπ ) cos α � 2 � sin α 1 � π � 1 = tan 2 α + 1�α + kπ � = cot 2 α + 1 ( α kπ ) cos α 2 � 2 � sin α 22.CôngthứcLGthườnggặp sin ( a b ) = sinacosb sinbcosa cos ( a b ) = cos a cos b msinasinbCôngthứccộng: tana tanb tan ( a b ) = 1 mtanatanb sin 2a = 2sin a.cos a cos 2a = cos 2 a − sin 2 a = 2 cos 2 a − 1 = 1 − 2sin 2 a cos 3a= 4 cos 3 a − 3cos aCôngthứcnhân: sin 3a= 3sin a − 4sin 3 a 3 tan a − tan 3 a tan 3a = 1 − 3 tan 2 a 1Tíchthànhtổng: cosa.cosb= [cos(a b)+cos(a+b)] 2 1 sina.sinb= [cos(a b) cos(a+b)] 2 TÀILIỆUÔNTHIĐẠIHỌCMÔNTOÁNNĂM2014 1 sina.cosb= [sin(a b)+sin(a+b)] 2 a+b a−bTổngthànhtích: sin a + sin b = 2sin cos 2 2 ...