Danh mục

Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phenol

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 170.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kỳ thi sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo tài liệu ôn thi Đại học chuyên đề phenol để đạt được kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phenolTÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC - LỚP A1 CHUYÊN ĐỀ PHENOLLÍ THUYẾTCâu 1(CĐKA.07): Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit. Sốcặp chất tác dụng với nhau là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1.Câu 2(CĐKA.07): Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2,tác dụng với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 bằng số mol Xtham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thugọn của X là:A. C6H5CH(OH)2 B. HOC6H4CH2OH C. CH3C6H3(OH)2 D.CH3OC6H4OH.Câu 3(CĐKB.11): Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trongphân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4.Câu 4(ĐHKB.07): Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất củabenzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụngđược với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thỏa mãn tính chất trênlà: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2Câu 5(ĐHKB.07): Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tácdụng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 4 C.3 D.1.Câu 6(ĐHKB.07): Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dd NaCl, dd NaOH, kim loại Na B. nước brom, anhidrit axetic, ddNaOH C. nước brom, axit axetic, dd NaOH D. nước brom, anđehit axetic, ddNaOH. o oCâu 7(ĐHKB.08): Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluen Br (1  Fe X NaOH ( dt  Y  :1mol ) / ,t  ) /  2 ,pHCl (d ) Z.  Trong đó X, Y, Z đều là hh của các chất hữu cơ. Chất Z có thành phần chính gồm: A. Benzyl bromua và o-brom toluen B. m-metyl phenol và o-metyl phenol C. o-metyl phenol và p-metyl phenol C. o-brom toluen và p-bromtoluenCâu 8(ĐHKB.08): Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện quaphản ứng giữa phenol với: A. dd NaOH B. Na kim loại C. nước Brom D. H2 (Ni, nung nóng).Câu 9(ĐHKB.09): Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dd NaOH 1M. Mặtkhác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lit khí H2 (ơ đkc).Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. HO-CH2-C6H4-OH B. HO-C6H4-COOCH3 C. HO-C6H4-COOH D. CH3-C6H3(OH)2.Câu 10(ĐHKB.10): Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclo hexanol; (4) 1,2-đi hidroxi-4-metyl benzen;(5) 4-metyl phenol; (6)  -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6). H O  CuO  BrCâu 11(ĐHKB.10): Cho sơ đồ phản ứng: Stiren  X  Y  Z. H ,t   t 2  o H  o  2Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.Câu 12(ĐHKA.10): Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dd HCl (2) Phenol có tinh axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D.(2), (3), (4).Câu 13(CĐ.13): Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H 8O , phản ứng đượcvới Na là A. 4 B. 2 C. 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: