Danh mục

Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phi kim và halogen + O + S + N + P + C

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.56 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn thi Đại học chuyên đề phi kim và halogen + O + S + N + P + C dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với chuyên đề này các em sẽ được củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phi kim và halogen + O + S + N + P + CTÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC - LỚP A1 CHUYÊN ĐỀ PHI KIM – Halogen + O + S + N + P + C Đề cao đẳngDạng 1: Hỏi về phản ứng hóa họcCâu 1(CĐKA.07): Các khí có thể tồn tại trong cùng một hh là: A. NH3 và HCl B. H2S và Cl2 C. Cl2 và O2 D. HI và O3.Câu 2(CĐKA.07): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Brom B. dd NaOH, O2, dd KMnO4 C. dd KOH, CaO, nước brom D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.Câu 3(CĐ.08): Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là: to A. 3O2 + 2H2S  2H2O + 2SO2  B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl C. O2 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2 D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O.Câu 4(CĐKA.10): Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.Câu 5(CĐKA.10): Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2.Câu 6(CĐKB.11): Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7 B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn Clo C. Dung dịch HF hòa tan được SiO2 D. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nướcCâu 7(CĐKB.11): Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven ? A. SO2 B. HCHO C. CO2 D. H2S.Câu 8(CĐ.12): Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thànhkhí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. Cl2, O2 và H2S B. H2, O2 và Cl2. C. SO2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2.Dạng 2: Hỏi về điều chế ứng dụngDạng 3: Hỏi về tính toánCâu 9(CĐ.08): Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hh khí X (tỉ khối của X sovới khí hidro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu: A. 20,50 gam B. 11,28 gam C. 9,40 gam D. 8,60 gam.Câu 10(CĐKA.10): Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnhtrong oleum trên là: A. 32,65% B. 23,97% C. 35,95% D. 37,86%.Câu 11(CĐKB.11): Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thì số mol HCl bị oxi hóa là: A. 0,10 B. 0,16 C. 0,05 D. 0,02.Dạng 4: Dạng hỏi về phân bónCâu 12(CĐ.09): Phân bón nitro photka (NPK) là hỗn hợp của: A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4 và KNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. (NH4)2HPO4 và KNO3Câu 13(CĐ.12): Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. Đề đại học khối BDạng 1: Hỏi về phản ứng hóa học o o t tCâu 1(ĐHKB.07): Cho các phản ứng: (1) Cu2O + Cu2S   (2) Cu(NO3)2   to to (3) CuO + CO   (4) CuO + NH3  Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4.Câu 2(ĐHKB.08): Phản ứng nhiệt phân không đúng là: to to A. 2KNO3  2KNO2 + O2  B. NH4NO2  N2 + 2H2O  o o t t C. NH4Cl  NH3 + HCl D. NaHCO3  NaOH + CO2. ...

Tài liệu được xem nhiều: