Danh mục

Tài liệu ôn thi ĐH môn Toán lớp 12 trường thpt Trần Văn Thành

Số trang: 46      Loại file: pdf      Dung lượng: 962.73 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu ôn thi đh môn toán lớp 12 trường thpt trần văn thành, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi ĐH môn Toán lớp 12 trường thpt Trần Văn ThànhTài li u ôn t p THPT Tr n Văn Thành TÀI LI U ÔN T P TÚ TÀI 1 (ph n lý thuy t)Tài li u ôn t p tú tài này so n cho h c sinh l p 12, ch y u tóm t t lý thuy t và t ng h p cácphương pháp gi i toán cũng như các d ng toán thư ng g p. n gô N nh ha T m h P H n: so n iê Bc 1 Composed with TEXMaker on MiKTEX version 2.7c H Ph m Thanh Ngôn Trang s – 1Tài li u ôn t p THPT Tr n Văn Thành Phương trình - B t phương trình 1. B t phương trình b c nh t ax + b > 0(< 0, 0, 0) v i a = 0 Cách gi i: Bi n đ i ax + b > 0 ⇐⇒ ax > −b. Sau đó chia hai v cho a (chú ý đ i chi u b t pt n u a < 0). B ng xét d u nh th c b c nh t x −∞ −b/a +∞ ax + b trái d u a 0 cùng d u a n gô 2. B t pt b c hai ax2 + bx + c > 0(< 0, 0, 0) ( a = 0 ) N Cách gi i: L p b ng xét d u và căn c vào chi u b t pt đ l y ra t p nghi m. Ta có 3 trư ng h p sau đây: nh a. Bi t th c ∆ > 0 ha x −∞ x1 x2 +∞ ax2 + bx + c cùng d u a 0 trái d u a 0 cùng d u a T m b. Bi t th c ∆ = 0 b − x −∞ +∞ 2a h P cùng d u a cùng d u a ax2 + bx + c 0 c. Bi t th c ∆ < 0 H x −∞ +∞ n: ax2 + bx + c cùng d u a so Chú ý: Cho f (x) = ax2 + bx + c. N u h s a có ch a tham s (m) thì ta ph i xét trư ng h p a = 0. n iê V i a = 0, ta có các trư ng h p sau:  B a > 0 f (x) 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆ 0c  a > 0 f (x) > 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆ < 0  a < 0 f (x) 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆ 0  a > 0 f (x) < 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆ < 0c H Ph m Thanh Ngôn Trang s – 2Tài li u ôn t p THPT Tr n Văn Thành Ngoài ra ta còn có các đi u ki n h p và m nh hơn là  f (α) 0 V i a > 0 thì f (x) = ax2 + bx + c 0, ∀x ∈ (α, β ) ho c (x ∈ [α, β ]) ⇔ f (β ) 0  f (α) 0 V i a < 0 thì f (x) = ax2 + bx + c 0, ∀x ∈ (α, β ) ho c (x ∈ [α, β ]) ⇔ f (β ) 0 S b Vi = − ∈ (α, β ) ho c ([α, β ]) thì / 2 2a  f (α) 0 n f (x) = ax2 + bx + c 0, ∀x ∈ (α, β ) ho c (x ∈ [α, β ]) ⇔ gô f (β ) 0 N (không c n bi t d u c a a) S b ...

Tài liệu được xem nhiều: