Danh mục

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Toán năm 2014 - 2015

Số trang: 83      Loại file: doc      Dung lượng: 4.68 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (83 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Toán năm 2014 - 2015 giới thiệu về cấu trúc đề thi Đại học môn Toán năm 2014, cách làm bài thi, một số chủ đề ôn tập như hình học không gian oxyz, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng, tìm điểm,... Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Toán năm 2014 - 2015 TÀILIỆUÔNTHITHPTQUỐCGIAMÔNTOÁN NĂM20142015 ****************************A.CẤUTRÚCĐỀTHIĐẠIHỌCMÔNTOÁNNĂM2014(Thamkhảo)CâuI(2điểm):Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthịcủahàmsố.Cácbàitoánliênquanđếnứngdụngcủađạohàmvàđồthịcủahàmsố:chiềubiếnthiêncủahàmsố;cựctrị;giátrịlớnnhấtvànhỏnhấtcủahàmsố;tiếptuyến,tiệmcận(đứngvàngang)củađồthịhàmsố;tìmtrênđồthịnhữngđiểmcótínhchấtchotrước,tươnggiaogiữahaiđồthị(mộttronghaiđồthịlàđườngthẳng)...CâuII(1điểm):Biếnđổilượnggiác,phươngtrìnhlượnggiác.CâuIII(1điểm):Phươngtrình,bấtphươngtrình;hệphươngtrìnhđạisố.CâuIV(1điểm):Tìmgiớihạn.Tìmnguyênhàm,tínhtíchphân.Ứngdụngcủatíchphân:tínhdiệntíchhìnhphẳng,thểtíchkhốitrònxoay.CâuV(1điểm):Hìnhhọckhônggian(tổnghợp):quanhệsongsong,quanhệvuônggóccủađườngthẳng,mặtphẳng;diệntíchxungquanhcủahìnhnóntrònxoay,hìnhtrụtrònxoay;thểtíchkhốilăngtrụ,khốichóp,khốinóntrònxoay,khốitrụtrònxoay;tínhdiệntíchmặtcầuvàthểtíchkhốicầu.Cácbàitoánvềkhoảngcáchtừmộtđiểmtớimộtmặtphẳng,khoảngcáchgữa2đườngthẳngchéonhau.CâuVI(1điểm):Bàitoántổnghợp.(Bấtđẳngthức;cựctrịcủabiểuthứcđạisố)CâuVII(1điểm):Phươngpháptọađộtrongmặtphẳng.Xácđịnhtọađộcủađiểm,vectơ.Đườngtròn,đườngthẳng,elip.CâuVIII(1điểm):Phươngpháptọađộtrongkhônggian:Viếtphươngtrìnhmặtphẳng,đườngthẳng,mặtcầu.Tìmđiểmthoảđiềukiệnchotrước.Tínhgóc,tínhkhoảngcáchtừđiểmđếnmặtphẳng;vịtrítươngđốicủađườngthẳng,mặtphẳngvàmặtcầu.CâuIX(1điểm):SốphứcTổhợp,xácsuất.B.CÁCHLÀMBÀITHI:Khilàmbàithichúýkhôngcầntheothứtựcủađềthimàtheokhảnănggiảiđượccâu nàotrướcthìlàmtrước.Khinhậnđượcđềthi,cầnđọcthậtkỹđểphânđịnhđâulàcáccâu hỏiquenthuộcvàdễ thựchiện ưutiêngiảitrước,cáccâuhỏikhónêngiảiquyếtsau.Cóthểtađánhgiámộtcâuhỏinàođólàdễvàlàmvàogiấythinhưngkhilàmmớithấylàkhóthìnêndứtkhoátchuyểnquacâukhác,sauđócònthìgiờhãyquaytrởlạigiảitiếp.Khigặp đềthikhôngkhóthìnênlàmrấtcẩnthận,đừngchủquanđểxảyracácsaisótdocẩuthả; 1 cònvớiđềthicócâukhóthìđừngnênnảnlòngsớmmàcầnkiêntrìsuynghĩ.Phảibiếttận dụngthờigiantrongbuổithiđểkiểmtracácsaisót(nếucó)vàtậptrungsuynghĩđểgiải cáccâukhócònlại(nếugặpphải).Khilàmbàithibằngnhiềucáchkhácnhaumàđắnđo khôngbiếtcáchnàođúngsaithìkhôngnêngạchbỏphầnnàohếtđểgiámkhảotựtìmchỗ đúngđểchođiểm. C.MỘTSỐCHỦĐỀÔNTẬP PHẦNI:HÌNHHỌCKHÔNGGIANOXYZ TÓMTẮTLÝTHUYẾT I.HỆTỌAĐỘTRONGKHÔNGGIAN1.Toạđộđiểmtoạđộvéctơ: uuur r r Cho a = (a1;a2;a3),b = (b1;b2;b3) 10. AB = (xB − xA ,yB − yA ,zB − zA ) r r uuur 1. a b = ( a1 b1,a2 b2,a3 b3 ) 11. AB = AB = (xB − xA )2 + (yB − yA )2 + (zB − zA )2 r r r r 2. k.a = ( ka1,ka2,ka3 ) ( ) rrr 12. a,b,c đồngphẳng � a �b .c = 0 r r r ( ) a1 = b1 rrr r r 13. a,b,c khôngđồngphẳng ‫�ٹ‬a b .c 0 3. a = b � a2 = b2 x A xB y A yB z A z B a3 = b3 14.MlàtrungđiểmcủaABthì M , , rr 2 2 2 4. a.b = a1.b1 + a2.b2 + a3.b3 15.GlàtrọngtâmtamgiácABC r 5. a = a12 + a22 + a32 x x B xC y A y B y C z A z B z C G A , , , rr 3 3 3 r r a.b ur uur ur 6. cos(a;b) = ur uur 16.Véctơđơnvị: e1 = (1,0,0); e2 = (0,1,0); e3 = (0,0,1) a.b 17. M ( x,0,0) Ox; N (0, y,0) Oy; K (0,0, z ) Oz r r r r r r r a a a 18. M ( x, y,0) Oxy; N (0, y, z ) Oyz; K ( x,0, z ) Oxz ng ph��ng b � a = k.b � a�b = 0 � 1 = 7. a cu� 2= 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: