Thông tin tài liệu:
Tài liệu giảng dạy về sinh học đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới sinh học . Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu: Sự phát sinh và phát triển của sự sống những nguyên tố nào phổ biến trong cơ thể sự sốngCâ u 1A) C, H, OB) C, H, O, NC) C, H, O, PD) C, H , NĐÁP ÁN B Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sốngCâ u 2A) Prôtêin và lipitB) Axit nuclêicC) Prôtêin và cacbonhydratD) Prôtêin và a xitnuclêicĐÁP ÁN D Số loại nguyên tố có mặt trong cơ thể sốngCâ u 3 khoảng 30 loạiA) Khoảng 40 loạiB) khoảng 50 loạiC) khoảng 60 loạiD)ĐÁP ÁN D Các nguyên tố có mặt trong cơ thể sốngCâ u 4 Đều có mặt trong giới vô cơA) Tạo thành các phần tử phức tạpB) Có khoảng 60 nguyên tốC) tất cả đều đúngD)ĐÁP ÁN -D Ti lệ của các nguyên tố H, O, C, N trong cơ thể sốngCâ u 5 chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tửA) chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tửB) chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tửC) chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tửD)ĐÁP ÁN A tỷ lệ của các nguyên tố S, P, Na, K trong cớ thể sốngCâ u 6 chiếm khoảng 96% tổng số các nguyên tửA) chiếm khoảng 3% tổng số các nguyên tửB) chiếm khoảng 1% tổng số các nguyên tửC) chiếm khoảng 50% tổng số các nguyên tửD)ĐÁP ÁN B Trong cơ thể sống các nguyên tố kết hợp với nhau để tạo thành:Câ u 7 Các hợp chất vô cơA) Các hợp chất hữu cơB) Các hợp chất vô cơ và hữu cơC) Các hợp chất prôtêin và a xitnuclêicD)ĐÁP ÁN C chất hữu cơ là những hợp chất của nguyên tố:Câ u 8A) CacbonB) Hydro NitơC)D) phôtphoĐÁP ÁN A Trong cơ thể sống phân tử prôtêin có vai tròCâ u 9 Hợp phần cấu tạo chủ yếu của chất nguyên sinhA) Thành phần chức năng trong cấu tạo của enzim và hoocmônB) duy trì thông tin quy định các tính trạng của cơ thểC) A và B đúngD)ĐÁP ÁN -D Trong cơ thể sống axítnuclêic đóng vai trò quan trọng trongCâu 10 Hoạt động di truyền và sinh sảA) Hoạt động sinh sản chấtB) Hoạt động xúc tác và điều hoàC) Cấu tạo nên chất nguyên sinhD)ĐÁP ÁN A Mỗi phần tử prôtêin trung bình cóCâu 11 100 đến 30.000 phân tử axit aminA) 10.000 đến 25.000 phân tử axit aminB) 1.000 đến 30.000 phân tử axit aminC) 100 đến 3000 phân tử axit aminD)ĐÁP ÁN A Mỗi phân tử AND có trung bìnhCâu 12 100 đến 30.000 nuclêôtitA) 10.000 đến 25.000 nuclêôtitB) 1.000 đến 25.000 nuclêôtitC) 1000 đến 2.500 nuclêôtitD)ĐÁP ÁN B Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảngCâu 13A) 0,1 micrômetB) 1 micrômetC) 10 micrômetD) 0,001 micrômetĐÁP ÁN A Quan hệ chuyển đổi giữa hai đơn vị micrômet và angstron như sauCâu 14 1mi crômet = 10-1AoA) 1mi crômet = 10-2AoB) 1mi crômet = 10-3AoC) 1mi crômet = 10-4AoD)ĐÁP ÁN D Trong cấu trúc của prôtêin có khoảngCâu 15 30 loại axit aminA) 20 loại axit aminB) 40 loại axit aminC) 64 loại axit aminD)ĐÁP ÁN B Trong cấu trúc của axít nuclêic có khoảngCâu 16 4 loại nuclêôtitA) 20 loại nuclêôtitB) 64 loại nuclêôtitC) 14 loại nuclêôtitD)ĐÁP ÁN A Cấu trúc một đơn phân nuclêôtit AND gồm cóCâu 17 A xit phôtphoric, đường ribô, 1 bazơ nitricA) đường đêoxyribô, axit phôtphoric, axit aminB) axit phôtphoric, đường ribô, ađêninC) a xit photphoric, đường đêoxyribô, 1 bazơ nitricD)ĐÁP ÁN D Các đơn phân nuclêôtit kết hợp lại để tạo thành chuỗi pôlynuclêôtitCâu 18bằng loại liên kết: Liên kết hyđrôA) Liên kết cộng hoá trịB) Liên kết ionC) Liên kết peptitD)ĐÁP ÁN B Sự đa dạng của phân tử AND được quyết định bởi:Câu 19 Số lượng các nuclêôtitA) Thành phần của các nuclêôtit tham giaB) Trật tự sắp xếp của các nuclêôtitC) tất cả đều đúngD)ĐÁP ÁN -D Yếu tố nào quan trọng nhất đóng vai trò quyết định tính chất đặc thùCâu 20cho phân tử axit nuclêic Số lượng các nuclêôtitA) Thành phần cá``c loại nuclêôtit tham giaB) trật tự sắp xếp của các nuclêôtitC) tất cả đều đúngD)ĐÁP ÁN C Cấu trúc không gian của AND quyết định bơỉ:Câu 21 Các liên kết hoá trị giữa các bazơ nitricA) Các liên kết hydro giữa các bazơ nitricB) Vai trò của đường đêôxyribô và axit photphoricC) Nguyên tắc bổ sung giữa hai chuỗi pôlynuclêôtitD)ĐÁP ÁN D Nguyên tắc bổ sung được thực hiện trong cấu trúc của phân tử ANDCâu 22như sau: 1 bazơ nitric có kích thước lớn bổ sung với 1 bazơ nitric có kíchA)thước bé qua các liên kết hydro A của mách này bổ sung với T của mạch kia và ngược lại qua hai liênB)kết hydro G của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại qua ba liênC)kết hydrô Nuclêôtit của mạch này gắn với nuclêôtit của mạch kia bằng các liênD)kết hoá trịĐÁP ÁN A Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc của AND là:Câu 23A) C, N,OB) C, H, O, NC) C, H, O, P, ND) C, H , OĐÁP ÁN C VỚI 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ ba khác nhauCâu 24có thể tạo thành:A) 64 mãB) 20 mãC) 12 mãD) 24 mãĐÁP ÁN A Đặc điểm chung trong cấu trúc cơ bản của một a xitaminCâ ...