Danh mục

Tài liệu tham khảo Y học cơ sở - Trường CĐ Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ

Số trang: 126      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.13 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Y học cơ sở (Dành cho đào tạo ngành Dược trình độ trung Cấp) cung cấp cho người học những kiến thức như: Đại cương vi sinh và kí sinh trùng; Chăm sóc sức khỏe ban đầu; Cấu tạo tế bào và mô; giải phẫu sinh lý tuần hoàn và các bệnh thường gặp;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu tham khảo Y học cơ sở - Trường CĐ Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH & XÃ HỘITRƢ N CAO ĐẲN P M N ỌC T C CẦN T Ơ Tài liệu tham khảo ỌC CƠ S (Dành cho đào tạo ngành Dược trình độ trung Cấp) Lưu hành nội bộ Năm 2021 MỤC LỤC *** TRANGBài 1: Đ I CƢƠN VI SIN VÀ KÝ SIN TRÙNG ........................................................ 1Bài 2: C ĂM SÓC SỨC K ỎE BAN ĐẦU ....................................................................... 10Bài 3: N IỄM IV / AIDS.................................................................................................... 16Bài 4: CẤU T O TẾ BÀO VÀ MÔ. .................................................................................... 20Bài 5: Ệ DA, CƠ, XƢƠN VÀ MỘT SỐ BỆN T Ƣ N ẶP. ............................... 24Bài 6: U ẾT ỌC. ............................................................................................................ 35Bài 7: IẢI P ẪU SIN LÝ TUẦN OÀN VÀ CÁC BỆN T Ƣ N ẶP ............ 42Bài 8: IẢI P ẨU VÀ SIN LÝ Ệ Ô ẤP VÀ CÁC BỆN LÝ T Ƣ N ẶP ......................................................................................................................................... 51Bài 9: IẢI P ẨU Ệ TI U ÓA VÀ CÁC BỆN T Ƣ N ẶP. ........................... 58Bài 10: IẢI P ẪU Ệ TIẾT NIỆU VÀ MỘT SỐ BỆN T Ƣ N ẶP .................. 65Bài 11: BỘ MÁ SIN DỤC VÀ CÁC BỆN T Ƣ N ẶP ...................................... 70Bài 12: CÁC BỆN T Ƣ N ẶP CỦA Ệ T ẦN KIN VÀ TÂM T ẦN ............. 75Bài 13 : IẢI P ẪU VÀ SIN LÝ CÁC CƠ QUAN CỦA MẮT ..................................... 82Bài 14: IẢI P ẨU SIN LÝ TAI, MŨI, ỌN VÀ CÁC BỆN T Ƣ N ẶP ... 93Bài 15: RĂN VÀ BỘ RĂN ............................................................................................. 108BÀI 16: CẤP CỨU BAN ĐẦU ........................................................................................... 113TÀI LIỆU T AM K ẢO ................................................................................................... 124 Bài 1 Đ I CƢƠN VI SIN VÀ KÝ SIN TRÙN A. Đ I CƢƠN VI SIN MỤC TI U ỌC TẬP: u hi h c ong ài nà h c vi n c h n ng 1. Trình bày được cấu tạo của vi khuẩn. 2. Trình bày được được vi khuẩn Gram dư ng Gram m -). 3. Trình bày được s đồ tác dụng của kháng sinh. NỘI DUN :1. LỊC SỬ VỀ VI SIN VẬT Vi khuẩn và virus đều nằm trong giới động theo R.H.Whittaker đề nghị vào năm 1969 bao gồm 5 giới: Tiền hạt Protista Nấm Thực vật Động vật . Về kích thước thì virus nhỏ h n rất nhiều so với vi khuẩn2. CÁC LO I VI K UẨN T Ƣ N ẶP Rất nhiều loại vi khuẩn sống trong môi trường cũng như g y bệnh ở người. Dưới kính hiển vi quang học và điện tử ta dễ dàng nhận thấy vi khuẩn thường cónhững đặc trưng về:  Hình dạng  Kích thước  Cách sắp xếp Thông qua 3 cách trên giúp người kỹ thuật viên cận l m sàn dễ dàng nhận biếtđược tên của một số loại vi khuẩn tuy nhiên có một số loại không thể nhận biết được màphải dùng thêm một số loại xét nghiệm cao cấp khác để định danh vi khuẩn Một số dạng vi khuẩn thường gặp: 2.1 Nhóm cầu khuẩn (VD: Staphylococcus aureus gặp trong nhiễm trùng da,nhiễm trùng huyết…) 2.2 Nhóm trực khuẩn (vd: Escherichia coli thường gặp trong bệnh nhiễm trùngtiểu…) 2.3 Nhóm phẩy khuẩn (VD: Vibrio cholarae gây bệnh tả…)Các dòng tả g y bệnh thuộc nhóm O1. Chia làm 3 type huyết thanh:  Ogawa  Inaba  HikojimaĐể g y được bệnh vi khuẩn phải:  Thoát qua được hàng rào dịch vị dạ dày  Vi khuẩn phải có khả năng bám dính vào biểu mô ruột Vi khuẩn phải tiết được một độc tố ruột hoàn chỉnh L m sàng: ủ bệnh từ 1 – 4 ngày sau đó đột ngột đi tiêu chảy dữ dội trường hợp nặng có thể 15 – 20 lít ph n/ngày nhanh chóng đi vào trụy tim mạch; ngoài ra còn: buồn nôn sôi bụng… Cận l m sàng: soi ph n màng dịch huỳnh quang Phòng ngừa: vệ sinh thuốc phòng ngừa trong vùng dịc ...

Tài liệu được xem nhiều: