Tài liệu Thì hiện tại đơn
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.82 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Affirmative sentences (Câu khẳng định) SUBJECT 1 (ngôi thứ 3 số ít) + VERB ( + s/es)
Các ngôi thứ 3 số ít như: he, she, it, danh từ số ít như: Mary, my father, v.v…
Eg 1: Mr Binh polishes his car every afternoon Eg 2: Mary usually goes swimming on Saturday afternoon. Eg 3: He sings English songs in his free time. Eg 4: Everyone wants to learn English.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn 1. FORMATION (Cách thành lập) a. Affirmative sentences (Câu khẳng định) SUBJECT 1 (ngôi thứ 3 số ít) + VERB ( + s/es) Các ngôi thứ 3 số ít như: he, she, it, danh từ số ít như: Mary, my father, v.v… Eg 1: Mr Binh polishes his car every afternoon Eg 2: Mary usually goes swimming on Saturday afternoon. Eg 3: He sings English songs in his free time. Eg 4: Everyone wants to learn English. - Động từ thường đi sau các đại từ bất định như: everyone, everybody, everything, everything, everywhere, somebody, somebody, someone, something, no one,… phải thêm “s” hoặc “es” như ngôi thứ ba số ít. - Động từ thêm “es” với những động từ tận cùng là: o, y, s, ch, x, sh, z. Các động từ còn lại thì thêm “s”. S + SUBJECT 2 (các ngôi còn lại) + VERB - Các ngôi còn lại như: I, we, you, they, và danh từ số nhiều đi sau động từ thường không thêm “s” hoặc “es”. Eg 4: We play football every day after school. Eg 5: My parents often do their physical exercises in the morning. b. Negative sentences (Câu phủ định) SUBJECT 1 + DOES NOT + VERB Eg 1: Nam does not (doesn’t) run every morning Eg: Her sister does not drink coffee after breakfast. SUBJECT 2 + DO NOT + VERB Eg 3: they do not (don’t) get up late on Saturday and Sunday. Eg 4: Mai and Nam don’t go to school on Sunday. c. Interrogative sentences (Câu nghi vấn) DOES + SUBJECT 1 + VERB? Eg 1: What does your father usually do after work? Eg 2: Does she watch television in the evening? DO + SUBJECT 2 + VERB? Eg 3: Where do you work? Eg4: What time do your children usually go to bed every night? 2. USES (Cách sử dụng) - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. - Eg 1: The Earth revolves around the sun - Thì hiện tại đơn dung để diễn tả một thói quen. - Eg 2: She usually does physical exercises at five o’clock in the morning. - Thì hiện tại đơn dùng với câu điều kiện loại 1. - Eg 3: If she learns good English, she will look for a good job in the future. - Dùng với các trạng từ hay cụm trạng từ như: always, often, usually, rarely, sometimes, seldom, occasionally, frequently, every day/week/month/year/twice a week/month/year… - Eg 4: My teacher seldom drinks coffee. Eg 5: Do you visit your grandparents very often? Eg 6: She sometimes comes to see her friends at weekends. - Thì hiện tại đơn dùng để hỏi về quốc gia, quốc tịch. Eg 7: where do you come from? I come from America Eg 8: What is your nationality? I am Russian. 3. NOTES + Động từ tận cùng là consontant (phụ âm) + y đi sau ngôi thứ ba số ít thì biến đổi y thành I rồi thêm es: - Bury => bur ies - Try => tries - + Động từ tận cùng là vowel (nguyên âm) + y đi sau ngôi thứ ba số ít thì không biến đổi, chỉ thêm s. - Buy => buys - Obey => obeys - Play => plays
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Thì hiện tại đơn Thì hiện tại đơn 1. FORMATION (Cách thành lập) a. Affirmative sentences (Câu khẳng định) SUBJECT 1 (ngôi thứ 3 số ít) + VERB ( + s/es) Các ngôi thứ 3 số ít như: he, she, it, danh từ số ít như: Mary, my father, v.v… Eg 1: Mr Binh polishes his car every afternoon Eg 2: Mary usually goes swimming on Saturday afternoon. Eg 3: He sings English songs in his free time. Eg 4: Everyone wants to learn English. - Động từ thường đi sau các đại từ bất định như: everyone, everybody, everything, everything, everywhere, somebody, somebody, someone, something, no one,… phải thêm “s” hoặc “es” như ngôi thứ ba số ít. - Động từ thêm “es” với những động từ tận cùng là: o, y, s, ch, x, sh, z. Các động từ còn lại thì thêm “s”. S + SUBJECT 2 (các ngôi còn lại) + VERB - Các ngôi còn lại như: I, we, you, they, và danh từ số nhiều đi sau động từ thường không thêm “s” hoặc “es”. Eg 4: We play football every day after school. Eg 5: My parents often do their physical exercises in the morning. b. Negative sentences (Câu phủ định) SUBJECT 1 + DOES NOT + VERB Eg 1: Nam does not (doesn’t) run every morning Eg: Her sister does not drink coffee after breakfast. SUBJECT 2 + DO NOT + VERB Eg 3: they do not (don’t) get up late on Saturday and Sunday. Eg 4: Mai and Nam don’t go to school on Sunday. c. Interrogative sentences (Câu nghi vấn) DOES + SUBJECT 1 + VERB? Eg 1: What does your father usually do after work? Eg 2: Does she watch television in the evening? DO + SUBJECT 2 + VERB? Eg 3: Where do you work? Eg4: What time do your children usually go to bed every night? 2. USES (Cách sử dụng) - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. - Eg 1: The Earth revolves around the sun - Thì hiện tại đơn dung để diễn tả một thói quen. - Eg 2: She usually does physical exercises at five o’clock in the morning. - Thì hiện tại đơn dùng với câu điều kiện loại 1. - Eg 3: If she learns good English, she will look for a good job in the future. - Dùng với các trạng từ hay cụm trạng từ như: always, often, usually, rarely, sometimes, seldom, occasionally, frequently, every day/week/month/year/twice a week/month/year… - Eg 4: My teacher seldom drinks coffee. Eg 5: Do you visit your grandparents very often? Eg 6: She sometimes comes to see her friends at weekends. - Thì hiện tại đơn dùng để hỏi về quốc gia, quốc tịch. Eg 7: where do you come from? I come from America Eg 8: What is your nationality? I am Russian. 3. NOTES + Động từ tận cùng là consontant (phụ âm) + y đi sau ngôi thứ ba số ít thì biến đổi y thành I rồi thêm es: - Bury => bur ies - Try => tries - + Động từ tận cùng là vowel (nguyên âm) + y đi sau ngôi thứ ba số ít thì không biến đổi, chỉ thêm s. - Buy => buys - Obey => obeys - Play => plays
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôi số 3 Kinh nghiệm học tiếng anh Bài tập tiếng anh Cấu trúc câu Bài tập ngữ pháp tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 402 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 352 0 0 -
Tài liệu Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh
8 trang 256 0 0 -
Phương pháp nâng cao kỹ năng nghe tiếng Anh
5 trang 252 0 0 -
Phân biêt dạng viết tắt và rút gọn
7 trang 250 0 0 -
Viết và nói tiếng Anh cực dễ với một số từ chuyển ý
5 trang 216 0 0 -
35 bài tập giới từ tiếng Anh: Phần 2
138 trang 196 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TOEIC
9 trang 190 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 trang 179 0 0 -
20 trang 155 0 0