Thông tin tài liệu:
Từ đồng âm.Trong tiếng Anh, ít nhiều chúng ta đẵ gặp trường hợp nghe nhầm từ, và đó là những từ đồng âm. Từ đồng âm là một từ mà được phát âm giống như một từ khác nhưng được đánh vần một cách khác nhau.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Từ đồng âmTừ đồng âmTrong tiếng Anh, ít nhiều chúng ta đẵ gặp trường hợp nghe nhầm từ, và đó lànhững từ đồng âm. Từ đồng âm là một từ mà được phát âm giống như một từ khácnhưng được đánh vần một cách khác nhau. Nào ta cùng xem các truờng hợp sau vàrút ra kinh nghiệm nhé.Từ đồng âm là một từ mà được phát âm giống như một từ khác nhưng được đánhvần một cách khác nhau.Ví dụ:right (Thats the right answer – Đó là câu trả lời đúng) và write (Did you write tograndma and thank her for the present she sent you? – Con đã viết thư cho bà đểcám ơn bà về món quà mà bà gởi cho con chưa?).sun và son- The sun rises in the east and sets in the west.Mặt trời mọc ở hướng đông và lặn ở hướng tây.- Theyve got two daughters and a son.Họ có 2 đứa con gái và 1 đứa con trai.hear và here- Speak up! I cant hear a word youre saying.Hãy nói lớn lên! Cô không thể nghe lời con nói.- Come here. I want to speak to you.Đến đây. Ba muốn nói chuyện với con.ad và add- Our marketing campaign will be ads on TV and radio.Chiến dịch quảng cáo của chúng tôi sẽ là những đọan quảng cáo trên TV và đàiphát thanh.- To make the cake, first add the eggs to the flour and sugar.Để làm bánh, đầu tiên đập trứng vào bột mì và đường.finish và Finnish- You need to finish this report by 5 oclock tomorrow.Anh cấn hoàn tất bản báo cáo này vào trước 5 giờ ngày mai.- The Finnish, Norwegian and Dutch finance ministers will be meeting in Helsinkinext week.Các bộ trưởng Tài chính Phần lan, Na Uy và Hà lan sẽ gặp tại Helsinki tuần tới.bear và bare- In the zoo you can see bears, elephants and tigers.Trong sở thú con có thể nhìn thấy gấu, voi và hổ.- She was running in the park in her bare feet last summer and she cut her foot on abroken bottle.Cô ta đang chạy bộ trong công viên bằng chân không vào mùa hè trước và bị mộtmảnh vỡ chai cắt vào chân.find và fined- I cant find my keys anywhere. Have you seen them?Tôi không thể tìm thấy chìa khóa đâu cả. Em có thấy chúng ở đâu không?- She was fined for smoking on the train. She didnt realise smoking was banned onpublic transport.Cô ta bị phạt vì hút thuốc trên xe lửa. Cô ta đã không biết rằng hút thuốc đã bịcấm trên các phương tiện giao thông công cộng.die và dye- If you dont water plants, they die.Nếu con không tưới cây, chúng sẽ chết.- Ive decided to dye this old white T-shirt red. Do you think itll look good likethat?Tôi đã quyết định nhuộm chiếc áo thun màu trắng này thành màu đỏ. Bạn nghĩ nósẽ nhìn đẹp không?awful và offal ( trong tiếng Anh Mỹ và một số vùng giọng Anh và Ai-xơ-len)- Hes awful at maths but hes really good at English and history.Anh ta rất dở tóan nhưng rất giỏi tiếng Anh và lịch sử.- I like steak and chicken but I hate offal. I just dont like the taste of liver, heart orbrains.Tôi thích ăn bò bít tết và gà nhưng tôi ghét đồ lòng. Tôi chỉ không thích mùi vị củagan, tim hoặc óc.key và quay- Heres your room key sir. We hope you have a pleasant stay in our hotel.Đây là chìa khóa phòng của ông. Chúng tôi hy vọng ông sẽ có một kỳ lưu trú thoảimái tại khách sạn của chúng tôi.- The boat will be docked in the quay for the next two weeks.Chiếc thuyền này sẽ cắm neo tại bến cảng trong hai tuần lễ tới.band và banned- Julie and her brother play in a band together. Shes on guitar and hes on drums.Julie và anh trai chơi cùng với nhau trong một ban nhạc. Cô ta đánh đàn và anh tađánh trống.- After she was caught smoking in the library for the third time, she was banned fora month. She hated not being allowed to use the computers there so it taught her avaluable lesson.Sau khi cô ta bị bắt về hút thuốc trong thư viện lần thứ 3, cô ta bị cấm trong vòng 1tháng. Cô ta ghét không được sử dụng máy vi tính tại đây vì thế nó dạy cho cô tamột bài học giá trị.aid và aide- After the earthquake lots of countries sent aid. Some sent food, others sent peopleto help with the rescue effort.Sau các trận động đất, nhiều nước gởi hàng viện trợ đến. Một số nước gởi thức ăn,một số khác gởi người đến giúp đỡ với nỗ lực tìm kiếm.- She worked as an aide in the Prime Ministers office for three years.Cô ta làm việc như là một trợ lý cho văn phòng của Thủ tướng trong 3 năm. ...