Danh mục

Tạo bằng chức năng Design

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 189.69 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bước 1 : Tắt biểu tượng control Wizard, chọn biểu tượng Combo Box hay List Box click vào form Bước 2 : Qui định các thuộc tính sau :
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạo bằng chức năng DesignTạo bằng chức năng Design- 1 Bước 1 : Tắt biểu tượng control Wizard, chọn biểu tượng Combo Box hay List Box click vào form Bước 2 : Qui định các thuộc tính sau : THUỘC Ý NGHĨA TÍNH Giá trị của cột thứ mấy được trả BoundCol về khi chọn một mục chọn trong umn hộp danh sách hoặc hộp danh sách kéo xuống. Vùng kết nối với hộp danh sách ControlSo hoặc hộp danh sách kéo xuống urce (tên field). ColumnCo Số cột hiển thị trên hộp danh sách hay hộp danh sách kéo xuống unt RowSourc Kiểu dữ liệu nguồn, có thể là Query, bí danh, câu lệnh SQL, eType Value … RowSourc Nguồn dữ liệu cung cấp các mục cho hộp danh sách hoặc hộp danh e sách kéo xuống. Nếu RowSourceType là Value List thì nhập danh sách các giá trị cách nhau bằng dấu chấm phẩy. Nếu là Table/Query thì phải chọn tên bảng, tên query hay câu lệnh SQL1) Nút lệnh (Command Button) Dùng để đặc trưng cho một chức năng sẽ đượcthực hiện khi người sử dụng chọn nút lệnh này.a) Tạo bằng chức năng Wizard Bước 1 : Bật sáng biểu tượng Control Wizard, chọn biểu tượng Command Button trên Toolbox. Bước 2 : Định vị trí và kích thước của đối tượng. Bưởc 3 : Categories : Chọn các loại hành động của nút lệnh Actions : Chọn hành động cụ thể cho nút lệnh.Bảng sau đây liệt kê các loại hành động và mộtsố hành động cơ bản hay sử dụng : CATEGIRIES ACTIONRecord Navigation Find Record : Tìm kiếm động Record.Loại hànhcho phép nhảy con Find Next : Tìm tiếp.trỏ tới Record nào Go to First Record :đó Nhảy tới Record đầu tiên. Go to Last Record : Nhảy tới record cuối cùng. Go to Next Record : Nhảy tới record kế. Go to previous Record : Nhảy tới record ngay trước. Add New Record : ThêmRecord OpertionsLoại hành động xử một record mới. Delete Record : Xóalý mẫu tin Record hiện hành. Lưu Save record : Record hiện hành. Edit Form Filter : SửaForm OperationsLoại hành động xử chữa điểu kiện lọc các Record hiển thị tronglý Form Form. Apply Form Filter : Thực hiện lọc các Record hiển thị trong Form. Close Form : Đóng Form hiện hành. Open Form : Mở một Form khác. Print form : In Form. Print current form : In Form hiện hành Refresh form data : Refresh dữ liệu.Report Operations Preview reprot : in báoLoại hành động xử cáo ra màn hình. Print report : In báo cáolý báo cáo ra máy in. Mail (form ) Report : mở Mail Report. Send report to file : Lưu Report thành một File. Quit application : ThoátApplication khỏi Access.Ưùng dụng Run application : Chạy một ứng dụng. Run MS Excel : Chạy Excel. Run MS Word : Mở Word. Run Notpad : Mở Notpad. Print table : In 1 Table.Miscellaneous Run Macro : thi hành 1 Macro. Run Query : thi hành 1 Query. Bước 4 : Text : đặt tiêu đề cho nút lệnh. Picture : Chọn hình ảnh cho nút lệnh. Xong nhấn Next. Bước 5 : Đặt tên cho nút lệnh, xong nhấn nút Finish.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: