Tạo trò chơi ô chữ bằng PowerPoint
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 341.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trò chơi ô chữ là một hình thức rèn luyện kiến thức vừa chơi vừa học khá thú vị chohọc sinh, nếu không có các phần mềm chuyên dụng (như Violet hay Hotpotatoes) cácthầy cô vẫn có thể thiết kế bằng PowerPoint2003 khá dễ dàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạo trò chơi ô chữ bằng PowerPointTạo trò chơi ô chữ bằng PowerPoint:Trò chơi ô chữ là một hình thức rèn luyện kiến thức vừa chơi vừa học khá thú vị chohọc sinh, nếu không có các phần mềm chuyên dụng (như Violet hay Hotpotatoes) cácthầy cô vẫn có thể thiết kế bằng PowerPoint2003 khá dễ dàng.1. Phác hoạ trước hình dạng của mẩu ô chữ: đếm số dòng và số cột tạo thành bảngchứa ô chữ đó. Ví dụ để tạo ô chữ như (hình A.1) gồm 2 từ khoá : LINUS (dọc) vàVISTA (ngang) thì phải tạo một Table 5 dòng x 5 cột.Hình A.1: Phác hoạ mẫu ô chữ sẽ thiết kế2. Khởi động PowerPoint > vào Insert > Table để chèn vào một Table 5 dòng x 5 cột.3. Điều chỉnh kích thước sao cho Table trở thành một hình vuông.4. Phủ khối chọn các ô không chứa từ khoá để tiến hành thao tác bỏ viền khung chocác ô đó. - Nhấp phải chuột vào các ô cần bỏ viền khung, chọnBorders and Fill (xem hìnhA.2).Hình A.2: Thao tác bỏ viền khung - Trên thẻ Borders lần lượt bỏ đi các viền khung tuỳ biến bằng cách nhấp chọn vàocác nút đường viền tương ứng (xem hình A.3).Hình A.3: Thao tác trên thẻ Borders * Chú ý: Thao tác này phụ thuộc vào vị trí của từ khoá nằm trên bảng. - Tiến hành loại bỏ các viền khung với phương pháp tương tự đến khi Table banđầu chỉ còn lại các ô ứng với ô chữ do các từ khoá tạo thành (xem hình A.4).Hình A.4: Table sau khi đã xử lý5. Tiến hành tạo nội dung cho các từ khoá (ví dụ ở đây là LINUS & VISTA) bằngcách tận dụng chức năng WordArt trong PowerPoint. - Nên tạo riêng từng âm của từ khoá để có thể dễ dàng điều chỉnh kích thước chophù hợp với ô đã thiết kế. - Đặt từng âm vào đúng từng vị trí trong ô chữ. - Sử dụng kỹ thuật Group các âm lại thành một từ khối thống nhất để tiện việc dichuyển (xem hình A.5)Hình A.5: Nhóm các từ khoá vào đúng vị trí trên ô chữ * Chú ý: Tại các chổ giao nhau của hai từ khoá ta phải thiết kế chữ đó lại hai lần,ví dụ ở đây đối với chữ “I” tôi phải thiết kế lại hai lần, sau đó đặt chúng chồngkhớp lên nhau.6. Tiếp theo tiến hành thiết kế nội dung các gợi ý và các nút lệnh tương ứng (ví dụ ởđây tôi thiết kế 2 nút lệnh cho một câu hỏi: nút gợi ý và nút đáp án) với thứ tự của từkhoá bằng cách dùng các Textbox và AutoShapes.7. Hoàn chỉnh xong vị trí phù hợp cho các đối tượng trên Slide trình diễn ta bắt đầuthiết kế hiệu ứng cho các nút lệnh.* Tạo hiệu ứng cho nút gợi ý:1. Nhấp phải chuột vào nút gợi ý “?” của câu một chọn Custom Animation.2. Chọn một hiệu ứng tuỳ biến cho nút (ở đây tôi chọn Exit > Blinds), xem hình A.6.Hình A.6: Tạo hiệu ứng cho nút gợi ý* Chú ý: Thao tác chọn hiệu ứng là tuỳ biến, tuy nhiên khuyến khích chọn ở mụcExit để các nút lệnh được chọn sẽ biến mất sau đó tránh cho ta nhầm lẫn khi thaotác.3. Rê chuột vào hiệu ứng vừa mới tạo (ở phía của sổ bên phải) để làm xuất hiện têncụ thể tương ứng, ví dụ ở đây là Rectangle 14: ? (xem hình A.7)Hình A.7: Quan sát kỹ và nhớ tên hiệu ứng đã thiết lập4. Nhấp phải chuột vào tên hiệu ứng này chọn Effect Options.5. Ở thẻ Effect có thể thiết lập âm thanh cho hiệu ứng.6. Nhấp thẻ Timing > Triggers > Start Effect on click of > chọn tính năng có têntrùng với hiệu ứng thiết lập ban đầu cho nút lệnh (Rectangle 14: ?), xem hình A.8.Hình A.8: Thao tác trên thẻ Timing7. Nhấp chọn TextBox chứa nội dung gợi ý của câu hỏi thứ nhất và cũng tạo cho đốitượng này một hiệu ứng tuỳ biến, ví dụ Entrance > Checker Board (có tên là Shape71).8. Nhấp phải chuột vào tên hiệu ứng này và chọn Start With Previous (xem hìnhA.9).Hình A.9: Thiết lập hiệu ứng cho TextBox gợi ý9. Tiếp theo ấn giữ trái chuột vào tên hiệu ứng Shape 71 và kéo thả xuống dưới saocho hiệu ứng này phải có vị trí nằm phía dưới hiệu ứng của nút “?” đã thiết lập banđầu (xem hình A.10)Hình A.10: Thao tác kéo thả thay đổi vị trí* Chú ý: Cả hai hiệu ứng lúc này đều phải nằm dưới mụcTrigger: Rectangle 14: ?* Tạo hiệu ứng cho nút đáp án:1. Việc tạo hiệu ứng cho nút đáp án của câu hỏi một cũng tiến hành các bước tươngtự như khi thiết lập với nút gợi ý “?”: tạo hiệu ứng tuỳ biến cho nút nhấp đáp án,tạo hiệu ứng cho từ khoá đáp án xuất hiện (chữ WordArt).2. Điểm khác nhau ở đây là phải tạo thêm một hiệu ứng thứ ba có vị trí nằm sau hiệuứng xuất hiện của dòng từ khoá WordArt đáp án, hiệu ứng này có tác dụng khi từkhoá đáp án xuất hiện trên Slide trình diễn cũng là lúc TextBox chứa gợi ý sẽ biếnmất (nếu không thiết lập khi chạy tiếp gợi ý của câu hỏi thứ hai sẽ xảy ra hiệntượng chồng chéo: nhiều TextBox gợi ý sẽ xuất hiện đan xen vào nhau trên cùngSlide trình diễn).3. Nhấp chọn TextBox gợi ý của câu hỏi thứ nhất và thiết lập một hiệu ứng biếnmất (Exit) tuỳ biến, nhấp phải vào hiệu ứng vừa tạo chọn Start with Previous.4. Tiến hành thao tác dùng chuột nắm và kéo thả hiệu ứng này xuống vị trí dưới cùng(vị trí thứ ba) chung nhóm với hai hiệu ứng đã thiết lập cho nút đáp án (hình A.11).Hình A.11: Thao tác kéo thả thay đổi vị trí--> Mô ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạo trò chơi ô chữ bằng PowerPointTạo trò chơi ô chữ bằng PowerPoint:Trò chơi ô chữ là một hình thức rèn luyện kiến thức vừa chơi vừa học khá thú vị chohọc sinh, nếu không có các phần mềm chuyên dụng (như Violet hay Hotpotatoes) cácthầy cô vẫn có thể thiết kế bằng PowerPoint2003 khá dễ dàng.1. Phác hoạ trước hình dạng của mẩu ô chữ: đếm số dòng và số cột tạo thành bảngchứa ô chữ đó. Ví dụ để tạo ô chữ như (hình A.1) gồm 2 từ khoá : LINUS (dọc) vàVISTA (ngang) thì phải tạo một Table 5 dòng x 5 cột.Hình A.1: Phác hoạ mẫu ô chữ sẽ thiết kế2. Khởi động PowerPoint > vào Insert > Table để chèn vào một Table 5 dòng x 5 cột.3. Điều chỉnh kích thước sao cho Table trở thành một hình vuông.4. Phủ khối chọn các ô không chứa từ khoá để tiến hành thao tác bỏ viền khung chocác ô đó. - Nhấp phải chuột vào các ô cần bỏ viền khung, chọnBorders and Fill (xem hìnhA.2).Hình A.2: Thao tác bỏ viền khung - Trên thẻ Borders lần lượt bỏ đi các viền khung tuỳ biến bằng cách nhấp chọn vàocác nút đường viền tương ứng (xem hình A.3).Hình A.3: Thao tác trên thẻ Borders * Chú ý: Thao tác này phụ thuộc vào vị trí của từ khoá nằm trên bảng. - Tiến hành loại bỏ các viền khung với phương pháp tương tự đến khi Table banđầu chỉ còn lại các ô ứng với ô chữ do các từ khoá tạo thành (xem hình A.4).Hình A.4: Table sau khi đã xử lý5. Tiến hành tạo nội dung cho các từ khoá (ví dụ ở đây là LINUS & VISTA) bằngcách tận dụng chức năng WordArt trong PowerPoint. - Nên tạo riêng từng âm của từ khoá để có thể dễ dàng điều chỉnh kích thước chophù hợp với ô đã thiết kế. - Đặt từng âm vào đúng từng vị trí trong ô chữ. - Sử dụng kỹ thuật Group các âm lại thành một từ khối thống nhất để tiện việc dichuyển (xem hình A.5)Hình A.5: Nhóm các từ khoá vào đúng vị trí trên ô chữ * Chú ý: Tại các chổ giao nhau của hai từ khoá ta phải thiết kế chữ đó lại hai lần,ví dụ ở đây đối với chữ “I” tôi phải thiết kế lại hai lần, sau đó đặt chúng chồngkhớp lên nhau.6. Tiếp theo tiến hành thiết kế nội dung các gợi ý và các nút lệnh tương ứng (ví dụ ởđây tôi thiết kế 2 nút lệnh cho một câu hỏi: nút gợi ý và nút đáp án) với thứ tự của từkhoá bằng cách dùng các Textbox và AutoShapes.7. Hoàn chỉnh xong vị trí phù hợp cho các đối tượng trên Slide trình diễn ta bắt đầuthiết kế hiệu ứng cho các nút lệnh.* Tạo hiệu ứng cho nút gợi ý:1. Nhấp phải chuột vào nút gợi ý “?” của câu một chọn Custom Animation.2. Chọn một hiệu ứng tuỳ biến cho nút (ở đây tôi chọn Exit > Blinds), xem hình A.6.Hình A.6: Tạo hiệu ứng cho nút gợi ý* Chú ý: Thao tác chọn hiệu ứng là tuỳ biến, tuy nhiên khuyến khích chọn ở mụcExit để các nút lệnh được chọn sẽ biến mất sau đó tránh cho ta nhầm lẫn khi thaotác.3. Rê chuột vào hiệu ứng vừa mới tạo (ở phía của sổ bên phải) để làm xuất hiện têncụ thể tương ứng, ví dụ ở đây là Rectangle 14: ? (xem hình A.7)Hình A.7: Quan sát kỹ và nhớ tên hiệu ứng đã thiết lập4. Nhấp phải chuột vào tên hiệu ứng này chọn Effect Options.5. Ở thẻ Effect có thể thiết lập âm thanh cho hiệu ứng.6. Nhấp thẻ Timing > Triggers > Start Effect on click of > chọn tính năng có têntrùng với hiệu ứng thiết lập ban đầu cho nút lệnh (Rectangle 14: ?), xem hình A.8.Hình A.8: Thao tác trên thẻ Timing7. Nhấp chọn TextBox chứa nội dung gợi ý của câu hỏi thứ nhất và cũng tạo cho đốitượng này một hiệu ứng tuỳ biến, ví dụ Entrance > Checker Board (có tên là Shape71).8. Nhấp phải chuột vào tên hiệu ứng này và chọn Start With Previous (xem hìnhA.9).Hình A.9: Thiết lập hiệu ứng cho TextBox gợi ý9. Tiếp theo ấn giữ trái chuột vào tên hiệu ứng Shape 71 và kéo thả xuống dưới saocho hiệu ứng này phải có vị trí nằm phía dưới hiệu ứng của nút “?” đã thiết lập banđầu (xem hình A.10)Hình A.10: Thao tác kéo thả thay đổi vị trí* Chú ý: Cả hai hiệu ứng lúc này đều phải nằm dưới mụcTrigger: Rectangle 14: ?* Tạo hiệu ứng cho nút đáp án:1. Việc tạo hiệu ứng cho nút đáp án của câu hỏi một cũng tiến hành các bước tươngtự như khi thiết lập với nút gợi ý “?”: tạo hiệu ứng tuỳ biến cho nút nhấp đáp án,tạo hiệu ứng cho từ khoá đáp án xuất hiện (chữ WordArt).2. Điểm khác nhau ở đây là phải tạo thêm một hiệu ứng thứ ba có vị trí nằm sau hiệuứng xuất hiện của dòng từ khoá WordArt đáp án, hiệu ứng này có tác dụng khi từkhoá đáp án xuất hiện trên Slide trình diễn cũng là lúc TextBox chứa gợi ý sẽ biếnmất (nếu không thiết lập khi chạy tiếp gợi ý của câu hỏi thứ hai sẽ xảy ra hiệntượng chồng chéo: nhiều TextBox gợi ý sẽ xuất hiện đan xen vào nhau trên cùngSlide trình diễn).3. Nhấp chọn TextBox gợi ý của câu hỏi thứ nhất và thiết lập một hiệu ứng biếnmất (Exit) tuỳ biến, nhấp phải vào hiệu ứng vừa tạo chọn Start with Previous.4. Tiến hành thao tác dùng chuột nắm và kéo thả hiệu ứng này xuống vị trí dưới cùng(vị trí thứ ba) chung nhóm với hai hiệu ứng đã thiết lập cho nút đáp án (hình A.11).Hình A.11: Thao tác kéo thả thay đổi vị trí--> Mô ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Microsoft Powerpoint Microsoft office kinh nghiệm sử dụng mẹo vặt máy tính thủ thuật máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 316 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 305 0 0 -
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 216 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 213 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 207 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 204 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 203 0 0 -
Hướng dẫn cách khắc phục lỗi màn hình xanh trong windows
7 trang 202 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 202 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 201 0 0