Tạp chí khoa học: Tương quan giữa đa hình di truyền gen Myogenin và gen mã hóa yếu tố ức chế ung thư máu (Leukemia inhibitory factor) với các đặc tính sinh lý-hóa máu lợn
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 249.55 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu nhằm mục tiêu đánh giá đa hình di truyền gen ứng viên Myogenin (MyoG) và gen mã hóa yếu tố ức chế ung thư máu (Leukemia inhibitory factor - LIF), từ đó phân tích mối quan hệ đa hình với các tính trạng sinh lý-hóa máu ở lợn Yorkshire x Landrace.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạp chí khoa học: Tương quan giữa đa hình di truyền gen Myogenin và gen mã hóa yếu tố ức chế ung thư máu (Leukemia inhibitory factor) với các đặc tính sinh lý-hóa máu lợnTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 77-86Tương quan gi a a hình di truy n gen Myogenin và gen mã hóa y u t c ch ung thư máu (Leukemia inhibitory factor) v i các c tính sinh lý-hóa máu l nVõ Anh Khoa1,*, Nguy n Th Di u Thúy22Trư ng i h c C n Thơ, Khu II, ư ng 3/2, C n Thơ, Vi t Nam Vi n Công ngh Sinh h c, Vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam, 18 Hoàng Qu c Vi t, Hà N i, Vi t NamNh n ngày 20 tháng 2 năm 20121Tóm t t. Nghiên c u nh m m c tiêu ánh giá a hình di truy n gen ng viên Myogenin (MyoG) và gen mã hóa y u t c ch ung thư máu (Leukemia inhibitory factor - LIF), t ó phân tích m i quan h a hình v i các tính tr ng sinh lý-hóa máu l n Yorkshire x Landrace. K t qu ã nh n t bi n i m trên gen MyoG (3’-UTR, MspI, A B) v i t n s ki u gen di n ư c các AA=9,10%, AB=45,45%, BB=45,45% và trên gen LIF (exon 3, DraIII, A B) v i t n s ki u gen AA=15,63%, AB=71,87%, BB=12,50% b ng k thu t PCR-RFLP. S liên k t a hình (i) gen MyoG v i các tính tr ng: s lư ng b ch c u (WBC), hàm lư ng hematocrit (HCT) và (ii) gen LIF v i các tính tr ng s lư ng h ng c u (RBC), HCT, hàm lư ng ti u c u (PLT), hàm lư ng urea (urea/BUN) ư c tìm th y (pBB trong khi WBC60 và WBC100 thì ngư c l i BB>AB>AA.B ng 2. nh hư ng c a ki u gen MyoG và LIF lên các ch tiêu sinh lý máu (n=33) Gen MyoG Th i i m 30 kg WBC30, 109/l RBC30, 1012/l PLT30, 109/l HCT30 Th i i m 60 kg WBC60, 109/l RBC60, 1012/l PLT60, 109/l HCT60 Th i i m 100 kg WBC100, 109/l RBC100, 1012/l PLT100, 109/l HCT100 Gen LIF Th i i m 30 kg WBC30, 109/l RBC30, 1012/l PLT30, 109/l HCT30 Th i i m 60 kg WBC60, 109/l RBC60, 1012/l PLT60, 109/l HCT60 Th i i m 100 kg WBC100, 109/l RBC100, 1012/l PLT100, 109/l HCT100 AA 33,03a±3,87 4,30±0,77 174,70±70,66 0,41±0,03 16,40±2,71 4,24±2,52 188,70±31,23 0,39±0,03 8,40a±3,34 6,94±0,98 285,30±45,80 0,41a±0,05 AA 18,39±3,23 5,03±0,61 245,00±57,18 0,37a±0,02 19,58±2,09 4,90±2,01 228,20a±19,87 0,38±0,02 6,54±2,76 4,47a±0,73 151,80a±31,75 0,26a±0,03 AB 21,53b±1,73 5,57±0,34 294,60±31,60 0,39±0,01 17,78±1,21 4,50±1,13 205,90±13,96 0,36±0,01 8,88b±1,49 4,53±0,44 202,90±20,48 0,33b±0,02 AB 24,20±1,51 5,60±0,28 289,00±26,66 0,41b±0,01 17,88±0,98 5,21±0,94 186,20b±9,26 0,37±0,01 12,02±1,28 5,52b±0,34 246,90b±14,80 0,41b±0,01 BB 23,09ab±1,73 6,07±0,34 306,40±31,60 0,40±0,01 18,17±1,21 6,07±1,13 206,00±13,96 0,37±0,01 14,84ab±1,49 5,14±0,44 224,00±20,48 0,41ab±0,02 BB 22,90±3,61 6,61±0,68 332,80±63,93 0,34ab±0,02 15,87±2,34 5,91±2,25 276,50ab±22,21 0,36±0,03 13,15±3,08 2,93a±0,81 149,00ab±35,50 0,27ab±0,04 p 0,037 0,117 0,245 0,771 0,837 0,575 0,871 0,676 0,020 0,092 0,266 0,045 p 0,280 0,238 0,595 0,036 0,507 0,942 0,002 0,873 0,179 0,017 0,007 0,000Các ch s mũ khác nhau a,b,c trên cùng m t hàng khác nhau là khác nhau có ý nghĩa th ng kê (pAB>AA và có chi u hư ng ngư c l i i v i WBC60 AA>AB>BB (b ng 1).Nhìn chung, giá tr WBC c a các ki u gen d h p u n m trong kho ng gi a c a các ki u gen ng h p AA và BB c 2 gen. Giá tr này có khuynh hư ng gi m d n theo tu i. Nhi u nghiên c u cho r ng, WBC l n dao ng 9 trong kho ng 15-20x10 /l [17],và l n trư ng thành có WBC 10-15x109/l [18]. Nh ng l n còn nh s có s lư ng WBC cao hơn l n
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tạp chí khoa học: Tương quan giữa đa hình di truyền gen Myogenin và gen mã hóa yếu tố ức chế ung thư máu (Leukemia inhibitory factor) với các đặc tính sinh lý-hóa máu lợnTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28 (2012) 77-86Tương quan gi a a hình di truy n gen Myogenin và gen mã hóa y u t c ch ung thư máu (Leukemia inhibitory factor) v i các c tính sinh lý-hóa máu l nVõ Anh Khoa1,*, Nguy n Th Di u Thúy22Trư ng i h c C n Thơ, Khu II, ư ng 3/2, C n Thơ, Vi t Nam Vi n Công ngh Sinh h c, Vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam, 18 Hoàng Qu c Vi t, Hà N i, Vi t NamNh n ngày 20 tháng 2 năm 20121Tóm t t. Nghiên c u nh m m c tiêu ánh giá a hình di truy n gen ng viên Myogenin (MyoG) và gen mã hóa y u t c ch ung thư máu (Leukemia inhibitory factor - LIF), t ó phân tích m i quan h a hình v i các tính tr ng sinh lý-hóa máu l n Yorkshire x Landrace. K t qu ã nh n t bi n i m trên gen MyoG (3’-UTR, MspI, A B) v i t n s ki u gen di n ư c các AA=9,10%, AB=45,45%, BB=45,45% và trên gen LIF (exon 3, DraIII, A B) v i t n s ki u gen AA=15,63%, AB=71,87%, BB=12,50% b ng k thu t PCR-RFLP. S liên k t a hình (i) gen MyoG v i các tính tr ng: s lư ng b ch c u (WBC), hàm lư ng hematocrit (HCT) và (ii) gen LIF v i các tính tr ng s lư ng h ng c u (RBC), HCT, hàm lư ng ti u c u (PLT), hàm lư ng urea (urea/BUN) ư c tìm th y (pBB trong khi WBC60 và WBC100 thì ngư c l i BB>AB>AA.B ng 2. nh hư ng c a ki u gen MyoG và LIF lên các ch tiêu sinh lý máu (n=33) Gen MyoG Th i i m 30 kg WBC30, 109/l RBC30, 1012/l PLT30, 109/l HCT30 Th i i m 60 kg WBC60, 109/l RBC60, 1012/l PLT60, 109/l HCT60 Th i i m 100 kg WBC100, 109/l RBC100, 1012/l PLT100, 109/l HCT100 Gen LIF Th i i m 30 kg WBC30, 109/l RBC30, 1012/l PLT30, 109/l HCT30 Th i i m 60 kg WBC60, 109/l RBC60, 1012/l PLT60, 109/l HCT60 Th i i m 100 kg WBC100, 109/l RBC100, 1012/l PLT100, 109/l HCT100 AA 33,03a±3,87 4,30±0,77 174,70±70,66 0,41±0,03 16,40±2,71 4,24±2,52 188,70±31,23 0,39±0,03 8,40a±3,34 6,94±0,98 285,30±45,80 0,41a±0,05 AA 18,39±3,23 5,03±0,61 245,00±57,18 0,37a±0,02 19,58±2,09 4,90±2,01 228,20a±19,87 0,38±0,02 6,54±2,76 4,47a±0,73 151,80a±31,75 0,26a±0,03 AB 21,53b±1,73 5,57±0,34 294,60±31,60 0,39±0,01 17,78±1,21 4,50±1,13 205,90±13,96 0,36±0,01 8,88b±1,49 4,53±0,44 202,90±20,48 0,33b±0,02 AB 24,20±1,51 5,60±0,28 289,00±26,66 0,41b±0,01 17,88±0,98 5,21±0,94 186,20b±9,26 0,37±0,01 12,02±1,28 5,52b±0,34 246,90b±14,80 0,41b±0,01 BB 23,09ab±1,73 6,07±0,34 306,40±31,60 0,40±0,01 18,17±1,21 6,07±1,13 206,00±13,96 0,37±0,01 14,84ab±1,49 5,14±0,44 224,00±20,48 0,41ab±0,02 BB 22,90±3,61 6,61±0,68 332,80±63,93 0,34ab±0,02 15,87±2,34 5,91±2,25 276,50ab±22,21 0,36±0,03 13,15±3,08 2,93a±0,81 149,00ab±35,50 0,27ab±0,04 p 0,037 0,117 0,245 0,771 0,837 0,575 0,871 0,676 0,020 0,092 0,266 0,045 p 0,280 0,238 0,595 0,036 0,507 0,942 0,002 0,873 0,179 0,017 0,007 0,000Các ch s mũ khác nhau a,b,c trên cùng m t hàng khác nhau là khác nhau có ý nghĩa th ng kê (pAB>AA và có chi u hư ng ngư c l i i v i WBC60 AA>AB>BB (b ng 1).Nhìn chung, giá tr WBC c a các ki u gen d h p u n m trong kho ng gi a c a các ki u gen ng h p AA và BB c 2 gen. Giá tr này có khuynh hư ng gi m d n theo tu i. Nhi u nghiên c u cho r ng, WBC l n dao ng 9 trong kho ng 15-20x10 /l [17],và l n trư ng thành có WBC 10-15x109/l [18]. Nh ng l n còn nh s có s lư ng WBC cao hơn l n
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học công nghệ Báo cáo khoa học tự nhiên Đề tài nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Nghiên cứu khoa học Báo cáo nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1529 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 477 0 0 -
57 trang 335 0 0
-
33 trang 312 0 0
-
Đề cương bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
74 trang 271 0 0 -
95 trang 259 1 0
-
80 trang 255 0 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 254 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 245 0 0 -
82 trang 220 0 0