THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 147.03 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố các kiến thức đã học ở bậc Tiểu học về hai thành phần chính của câu. - Nắm vững khái niệm, đặc điểm và vai trò của chủ ngữ, vị ngữ. 2. KĨ NĂNG: - Nhận diện chính xác và phân tích được hai thành phần chủ ngữ và vị ngữ. 3. THÁI ĐỘ: Tích cực, tự giác B/ CHUẨN BỊ: - GV: GA, bảng phụ - HS: SGK, SBT
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂUA/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. KIẾN TH Ứ C: - Củng cố các kiến thức đ ã học ở b ậc Tiểu h ọ c về hai thành phần chính c ủa câu. - Nắ m v ững khái niệm, đặc điểm và vai trò c ủa chủ ngữ, vị ngữ.2. KĨ NĂNG: - Nhậ n diện chính xác và phân tích đư ợc hai thành ph ần ch ủ ng ữ và vị ng ữ.3. T HÁI Đ Ộ: Tích cự c, tự giácB/ CHUẨN BỊ:- G V: G A, b ảng ph ụ- HS: SGK, SBTC/ PHƯƠNG PHÁP: - H Đ: cá nhân, nhóm và c ả lớp - PP: quy nạpD/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Ổ N ĐỊ NH: - Kiể m tra sĩ số: + Lớp 6a: + Lớp 6b:2. KTBC: a) Câu hỏi: Hoán dụ là gì? Có mấy kiểu hoán dụ ? Cho 1 VD minh hoạ. b) Đáp án: Ghi nh ớ 1 + 2 S GK- 82, 83 - V D: Áo chàm đưa bu ổi phân li... -> Lấ y dấu hiệu củ a SV để gọi SV3. BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài: (?) Hãy nhắc lại tên các TP câu em đã học ở bậc Tiểu họ c. H S: Ch ủ ngữ , trạng ngữ, vị ngữ ->... Dẫn d ắt vào bài b) Các hđ d ạy – học: H Đ củ a thầy H Đ củ a trò N D cầ n đạt I- Lí thuyết 1.1. Phân biệt thành ph ần chính v ới thành ph ần phụ của câuG V: Treo bả ng phụ. Gọi HS a) Ng ữ liệu (SGK)đọc ng ữ liệu b) Phân tích(?) Hãy tìm các thành phần - Trạng ng ữ: chẳng bao lâucâu trong câu trên. - Chủ ng ữ: tôi - Vị ng ữ: đã trở thành một chàng d ế thanh niên cườ ng tráng(?) Nế u bỏ ch ủ ngữ hoặc vịngữ trong câu văn trên thì - Khôngcâu văn có còn cấu tạo hoànchỉnh và diễn đạt được ý trọnvẹn không?(?) Chủ ngữ và vị n gữ đư ợc c) Nh ận xétgọi là TP gì của câu? Chúngcó vai trò gì trong câu? - CN, VN: TP chính b ắt buộc phải có mặt(?) Trạng ngữ đư ợc gọi là TPgì ? Nó có vai trò gì trong - Trạng ng ữ: TP ph ụ khôngcâu? bắt buộc ph ải có(?) Vậy em hiểu thế nào làTP chính, thế n ào là TP ph ụ?G V: Gọi HS đ ọc ghi nh ớG V: Y/c HS đ ặt câu có đủ 1.2. Ghi nh ớ 1 S GK- 92TP chính và TP phụG V lưu ý HS về câu rút gọn - Đọc ghi nh ớvà câu đặc biệt. V D:Bạn đi Hà Nội về hôm nào ?Hôm qua.Mùa xuân năm 1975.(?) Từ n ào làm vị ngữ chínhtrong câu trên?(?) Trở thành thuộc loại từ 2.1. Vị ngữgì? a) Ng ữ liệu (SGK)(?) Đã là phó từ gì?(?) VN có thể trả lời cho - Trở thành b) Phân tíchnhững câu h ỏi nào? - Kết h ợp v ới PT chỉ thời gianG V: Y/c HS thảo luậ n mục - Động từII.2 SGK - Trả lời câu hỏi: Làm gì? - Phó từ chỉ thời gian Làm sao? Như thế nào? Là - Làm gì? Làm sao? Nh ư thế nào? Là gì? gì?(?) Qua phầ n ngữ liệu vừa a) Có 2 VN là CĐTPT em hãy nêu cấ u tạo của b) Có 1 VN là CĐTV N? c) Câu 1 VN là CDT, câu 2(?) Vị ng ữ là gì? Cấu tạo của là CĐTvị ngữ? Một câu có thể cóbao nhiêu vị n gữ? - Cấ u tạo: là một từ hoặcG V: Gọi HS đ ọc ghi nh ớ cụm t ừ c) Nh ận xét(?) Cho biết mqh giữa sự v ậtnêu ở chủ ngữ v ới hànhđộng, đặc điểm, trạng thái... - Đọc ghi nh ớ 2.2. Ghi nh ớ 2 (SGK- 93)nêu ở V N là quan h ệ gì? 3.1. Chủ ngữ(?) CN có thể trả lời những a) Ng ữ liệu (SGK)câu hỏi ntn? - Nêu tên b) Phân tích(?) Phân tích cấu tạo c ủa chủngữ trong 4 câu ph ần ngữliệu và rút ra nhận xét.(?) Chủ ngữ là gì? Cấu tạo - Trả lời câu hỏi: Ai? Concủa CN? T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂUA/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. KIẾN TH Ứ C: - Củng cố các kiến thức đ ã học ở b ậc Tiểu h ọ c về hai thành phần chính c ủa câu. - Nắ m v ững khái niệm, đặc điểm và vai trò c ủa chủ ngữ, vị ngữ.2. KĨ NĂNG: - Nhậ n diện chính xác và phân tích đư ợc hai thành ph ần ch ủ ng ữ và vị ng ữ.3. T HÁI Đ Ộ: Tích cự c, tự giácB/ CHUẨN BỊ:- G V: G A, b ảng ph ụ- HS: SGK, SBTC/ PHƯƠNG PHÁP: - H Đ: cá nhân, nhóm và c ả lớp - PP: quy nạpD/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1. Ổ N ĐỊ NH: - Kiể m tra sĩ số: + Lớp 6a: + Lớp 6b:2. KTBC: a) Câu hỏi: Hoán dụ là gì? Có mấy kiểu hoán dụ ? Cho 1 VD minh hoạ. b) Đáp án: Ghi nh ớ 1 + 2 S GK- 82, 83 - V D: Áo chàm đưa bu ổi phân li... -> Lấ y dấu hiệu củ a SV để gọi SV3. BÀI MỚI: a) Giới thiệu bài: (?) Hãy nhắc lại tên các TP câu em đã học ở bậc Tiểu họ c. H S: Ch ủ ngữ , trạng ngữ, vị ngữ ->... Dẫn d ắt vào bài b) Các hđ d ạy – học: H Đ củ a thầy H Đ củ a trò N D cầ n đạt I- Lí thuyết 1.1. Phân biệt thành ph ần chính v ới thành ph ần phụ của câuG V: Treo bả ng phụ. Gọi HS a) Ng ữ liệu (SGK)đọc ng ữ liệu b) Phân tích(?) Hãy tìm các thành phần - Trạng ng ữ: chẳng bao lâucâu trong câu trên. - Chủ ng ữ: tôi - Vị ng ữ: đã trở thành một chàng d ế thanh niên cườ ng tráng(?) Nế u bỏ ch ủ ngữ hoặc vịngữ trong câu văn trên thì - Khôngcâu văn có còn cấu tạo hoànchỉnh và diễn đạt được ý trọnvẹn không?(?) Chủ ngữ và vị n gữ đư ợc c) Nh ận xétgọi là TP gì của câu? Chúngcó vai trò gì trong câu? - CN, VN: TP chính b ắt buộc phải có mặt(?) Trạng ngữ đư ợc gọi là TPgì ? Nó có vai trò gì trong - Trạng ng ữ: TP ph ụ khôngcâu? bắt buộc ph ải có(?) Vậy em hiểu thế nào làTP chính, thế n ào là TP ph ụ?G V: Gọi HS đ ọc ghi nh ớG V: Y/c HS đ ặt câu có đủ 1.2. Ghi nh ớ 1 S GK- 92TP chính và TP phụG V lưu ý HS về câu rút gọn - Đọc ghi nh ớvà câu đặc biệt. V D:Bạn đi Hà Nội về hôm nào ?Hôm qua.Mùa xuân năm 1975.(?) Từ n ào làm vị ngữ chínhtrong câu trên?(?) Trở thành thuộc loại từ 2.1. Vị ngữgì? a) Ng ữ liệu (SGK)(?) Đã là phó từ gì?(?) VN có thể trả lời cho - Trở thành b) Phân tíchnhững câu h ỏi nào? - Kết h ợp v ới PT chỉ thời gianG V: Y/c HS thảo luậ n mục - Động từII.2 SGK - Trả lời câu hỏi: Làm gì? - Phó từ chỉ thời gian Làm sao? Như thế nào? Là - Làm gì? Làm sao? Nh ư thế nào? Là gì? gì?(?) Qua phầ n ngữ liệu vừa a) Có 2 VN là CĐTPT em hãy nêu cấ u tạo của b) Có 1 VN là CĐTV N? c) Câu 1 VN là CDT, câu 2(?) Vị ng ữ là gì? Cấu tạo của là CĐTvị ngữ? Một câu có thể cóbao nhiêu vị n gữ? - Cấ u tạo: là một từ hoặcG V: Gọi HS đ ọc ghi nh ớ cụm t ừ c) Nh ận xét(?) Cho biết mqh giữa sự v ậtnêu ở chủ ngữ v ới hànhđộng, đặc điểm, trạng thái... - Đọc ghi nh ớ 2.2. Ghi nh ớ 2 (SGK- 93)nêu ở V N là quan h ệ gì? 3.1. Chủ ngữ(?) CN có thể trả lời những a) Ng ữ liệu (SGK)câu hỏi ntn? - Nêu tên b) Phân tích(?) Phân tích cấu tạo c ủa chủngữ trong 4 câu ph ần ngữliệu và rút ra nhận xét.(?) Chủ ngữ là gì? Cấu tạo - Trả lời câu hỏi: Ai? Concủa CN? T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng Ngữ Văn thiết kế bài giảng Ngữ Văn tài liệu Ngữ Văn giáo trình Ngữ Văn đề cương Ngữ VănGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Khái quát văn học dân gian Việt Nam
4 trang 129 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 11 bài: Bài ca ngất ngưởng - Nguyễn Công Trứ
27 trang 81 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 10 bài: Hiền tài là nguyên khí của Quốc gia - Thân Nhân Trung
6 trang 51 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn 10: Tổng quan văn học Việt Nam
57 trang 48 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Tổng quan văn học Việt Nam
6 trang 47 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 10: Tìm hiểu về nhà văn Nguyễn Du
7 trang 45 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn lớp 10: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
33 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Ngữ văn 10: Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy
52 trang 40 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 12 bài: Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (Tiết 1)
16 trang 39 0 0 -
Bài giảng Ngữ văn lớp 10 bài: Phú sông Bạch Đằng - Trương Hán Siêu
6 trang 39 0 0