Thông tin tài liệu:
Bảng thống kê dữ liệu về Thành phần loài tôm phân bố ở Thành Phố Cần Thơ và Biến động thành phần loài tôm phân bổ theo mùa ở các loại hình thủy vực thành phố Cần Thơ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thành phần loài tôm phân bố ở Thành Phố Cần Thơ
Bảng 1: Thành phần loài tôm phân bố ở Thành Phố Cần Thơ
TT Tên Khoa Học Tên Tiếng Việt Các khu hệ tôm
được so sánh
(I) (II) (III) (IV)
DECAPODA BỘ MƯỜI CHÂN
(1) PANAEIDAE BỘ TÔM HE
1 Metapenaeus tenuipes (Kubo, Tép Bạc X X X X
1949) (**)
2 Metapenaeus lysianassa (De Man, Tép Bạc X X
1888) (**)
3 Metapenaus ensis (de Haan,1844) Tôm Đất X X X X
(**)
(2) PALAEMONIDAE HỌ TÔM CÀNG
4 Macrobrachium equidens (Dana, Tép Trứng X X
1852)
5 Macrobrachium mirabile (Kemp, Tép Mồng Sen X X
1917)
6 Macrobrachium esculentum Tép Ma X
(Thallwitz,1891)
7 Macrobrachium rosenbergii (De Tôm Càng Xanh X X X X
Man, 1879) (**)
8 Exopalaemon stylierus (H. Milne- Tôm Vác Dáo X X X
Edwards, 1840)
9 Macrobrachium Tép Bầu X X
mammillodactylus (Thallwitz,
1892)
10 Macrobrachium lanchesteri (De Tép rong X X
Man, 1911)
11 Macrobrachium sintangense (De Tép Thợ Rèn X
Man, 1898)
TÔNG SỐ LOÀI THEO CÁC MỤC 11
Ghi chú: (**) Loài kinh tế. (I) Ngư Loại II (Nguyễn Văn Thường, 2004). (II) Vùng Bãi
Bồi Tây Ngọc Hiển Tỉnh Cà Mau (Hà Phước Hùng và ctv., 2009). (III) Động Vật Chí
Việt Nam-Giáp Xác Nước Ngọt (Đặng Ngọc Thanh, Hồ Thanh Hải, 2001), (IV) Nguồn
Lợi Thủy Sản Việt Nam (Bộ Thủy Sản, 1996).
Bảng 2: Biến động thành phần loài tôm phân bố theo mùa ở các loại hình
thủy vực Thành Phố Cần Thơ
ĐVT: tần xuất hiện (%)
S Tên
T Tên Khoa Tiếng Sông cấp I Sông cấp II Kênh Rạch Ruộng
T Học Việt Mùa Mùa Mùa Mùa Mùa Mùa Mùa Mùa Mùa Mùa
khô mưa khô mưa khô mưa khô mưa khô mưa
1 Metapenaeus Tép _ _ _ _ _ _
tenuipes Bạ c 0.14 0.09 0.03 0.40
2 Metapenaeus Tép _ _ _ _ _ _ _ _ _
lysianassa Bạ c 0.02
3 Metapenaus Tôm _ _ _ _ _ _ _ _ _
ensis Đấ t 0.01
4 Macrobrachi Tép _ _ _ _
um equidens Trứng 0.56 0.26 0.65 0.05 0.12 0.16
5 Macrobrachi Tép
um mirabile Mồng 68.21 43.00 43.80 46.59 22.78 46.94 46.06 48.37 11.91 61.22
Sen
6 Macrobrachi Tép 29.92
um Ma 21.00 30.79 32.26 23.40 17.41 25.74 24.28 20.27 3.13
esculentum
7 Macrobrachi Tôm
um Càng 3.37 1.18 5.56 1.87 3.63 4.33 5.99 1.24 40.46 1.63
rosenbergii Xanh
8 Exopalaemon Tôm _ _ _ _ _ _ _ _ _
stylierus Vác 0.01
Dáo
9 Macrobrachi Tép
um Bầ u 2.73 8.82 6.10 5.64 3.09 6.30 13.27 13.97 13.44 3.07
mammillodact
ylus
10 Macrobrachi Tép 26.32 _
um rong 0.45 0.59 0.22 1.70 48.86 0.64 0.49 2.39
lanchesteri
11 Macrobrachi Tép
um Thợ 0.49 15.63 11.41 20.52 3.58 16.00 9.79 13.16 4.74 4.17
sintangense Rèn
Tổng cộng 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Mùa khô từ tháng: 11.01.03
Mùa mưa từ tháng: 05,07,09
Bảng 3: Biến động trọng lượng các loài tôm theo thời gian thu mẫu ở Thành
Phố Cần Thơ
ĐVT: (g)
Tên Khoa Học Tên Thời Gian (Tháng)
STT Tiếng 1 3 7 9 11
Việt
1 Metapenaeus Tép Bạc
tenuipes
2 Metapenaeus Tép Bạc
lysianassa
3 Metapenaus ensis Tôm Đất
4 Macrobrachium Tép Trứng
equidens
5 Macrobrachium Tép Mồng
mirabile Sen
6 Macrobrachium Tép Ma
esculentum
7 Macrobrachium Tôm Càng
rosenbergii Xanh
8 Exopalaemon Tôm Vác
stylierus Dáo
9 Macrobrachium Tép Bầu
mammillodactylus
10 Macrobrachium Tép rong
lanchesteri
11 Macrobrachium Tép Thợ
sintangense Rèn
Tổng cộng
Bảng 4: Biến động chiều dài các loài tôm theo thời gian thu mẫu ở Thành
Phố Cần Thơ
ĐVT: (cm)
Tên Khoa Học Tên Thời Gian (Tháng)
STT Tiếng 1 ...