Thao tác XML - Sử dụng XPath và XSLT trong .NET – Phần 1
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.38 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét hỗ trợ cho XPath và XSL Transforms (XSLT) trong .NET Framework. XPath được hỗ trợ thông qua không gian tên System.Xml.XPath, và XSLT được hỗ trợ thông qua không gian tên System.Xml.Xsl. Lí do xem xét cả hai lớp trên là vì lớp XPathNavigator của không gian tên System.XPath cung cấp cách rất thực tế để thực thi các biến đổi XSL trong .NET. XPath là một ngôn ngữ truy vấn cho XML. Bạn sẽ dùng XPath để chọn một bộ con các các yếu tố giá trị văn bản hoặc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thao tác XML - Sử dụng XPath và XSLT trong .NET – Phần 1 Thao tác XML Sử dụng XPath và XSLT trong .NET – Phần 1Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét hỗ trợ cho XPath và XSL Transforms(XSLT) trong .NET Framework. XPath được hỗ trợ thông qua không giantên System.Xml.XPath, và XSLT được hỗ trợ thông qua không gian tênSystem.Xml.Xsl. Lí do xem xét cả hai lớp trên là vì lớp XPathNavigator củakhông gian tên System.XPath cung cấp cách rất thực tế để thực thi các biếnđổi XSL trong .NET.XPath là một ngôn ngữ truy vấn cho XML. Bạn sẽ dùng XPath để chọn mộtbộ con các các yếu tố giá trị văn bản hoặc các giá trị thuộc tính. XSLT đượcdụng để thay đổi một tài liệu gốc sang một tài liệu với một cấu trúc kiểukhác.Trước tiên chúng ta sẽ xem xét System.XPath và trình bày cách dùng các lớpSystem.Xml.Xsl.Không gian tên System.XPathKhông gian tên System.XPath được xây dựng dựa trên yếu tố tốc độ. Nócung cấp một thể hiện chỉ đọc cho tài liệu XML của bạn, vì vậy không cóvấn đề soạn thảo ở đây. Các lớp trong không gian này được xây dựng đẻthực thi lặp nhanh và lựa chon trên tài liệu XML trong một con trỏ.Đây là một bảng liệt kê các lớp trong System.XPath, và một giải thích ngắnvì hỗ trợ của mỗi lớp:Class Name Description Một view của tài liệu XML . Chỉ đọc.XPathDocument cấp khả năng điều hướng cho mộtXPathNavigator Cung XPathDocument.XPathNodeIterator Cung cấp khả năng truy xuất trực tiếp các nút. XPath trang bị một bộ nút trong Xpath. Một biên dịch phương thức XPath. Được dùng bởiXPathExpressionClass Name Description SelectNodes, SelectSingleNodes, Evaluate, và Matches.XPathException XPath exception class.XPathDocumentXPathDocument tương thích cho bất kì thao tác nào của lớp XmlDocument.Nếu bạn cần khả năng soạn thảo, XmlDocument được lựa chọn khi bạn sửdụng ADO.NET, XmlDataDocument (chúng ta sẽ xem xét ở phần sau củachương). Dĩ nhiên, khi cần thao tác nhanh bạn có thể sử dụngXPathDocument. Nó có bốn quá tải cho phép bạn một một tài liệu XML từmột file và một đường dẫn, một đối tượng TextReader, một đối tượngXmlReader hoặc một đối tượng Stream-based.XPathNavigatorXPathNavigator chứa tât cả các phương thức di chuyển, lựa chọn mà bạncần. Sau đây là một số phương thức được định nghĩa trong lớp:Method Name Description Cần một tham số XPathNavigator. Di chuyển vị tríMoveTo() hiện tại đến vị trí được truyền trong XPathNavigator. Di chuyển tới thuộc tính được chọn. Cần một tênMoveToAttribute() thuộc tính và không gian làm tham số.MoveToFirstAttribute() Di chuyển đến thuộc tính đầu tiên của mục hiện tại. Trả về giá trị true nếu thành công.MoveToNextAttribute() Di chuyển đến thuộc tính tiếp theo của mục hiện tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu đầu tiên cùng loại với mẫu hiệnMoveToFirst() tại. Trả về true nếu thành công, ngược lại trả về false.Method Name Description Di chuyển đến mẫu cuối cùng cùng loại với mẫuMoveToLast() hiện tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu tiếp theo cùng loại với mẫuMoveToNext() hiện tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu trước cùng loại với mẫu hiệnMoveToPrevious() tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu con đầu tiên của mẫu hiện tại.MoveToFirstChild() Trả về true nếu thành công. Di chuyển đếu mẫu có ID được truyền qua tham số.MoveToId() Nó cần một sơ đồ tài liệu, và một kiểu dữ liệu cho là kiểu của ID.Method Name Description Di chuyển đến cha của mẫu hiện tại. Trả về trueMoveToParent() nếu thành công. Di chuyển nếu nút gốc của tài liệu.MoveToRoot()Có một vài phương thức Select() khác nhau hỗ trợchọn một tập các nút đểlàm việc. Tất cả các phương thức Select() trả về một đối tượngXPathNodeIterator.Ngoài ra có thể sử dụng các phương thức SelectAncestors() vàSelectChildren(). Cả hai phương thức đều trả về một XPathNodeIterator.Trong khi Select() cần một tham số XPath, thì các phương thức này cần mộttham số XPathNodeType.Bạn có thể dùng XPathNavigator để lưu trữ như là một file hệ thống hoặcRegistry thay cho một XPathDocument.XPathNodeIteratorXPathNodeIte ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thao tác XML - Sử dụng XPath và XSLT trong .NET – Phần 1 Thao tác XML Sử dụng XPath và XSLT trong .NET – Phần 1Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét hỗ trợ cho XPath và XSL Transforms(XSLT) trong .NET Framework. XPath được hỗ trợ thông qua không giantên System.Xml.XPath, và XSLT được hỗ trợ thông qua không gian tênSystem.Xml.Xsl. Lí do xem xét cả hai lớp trên là vì lớp XPathNavigator củakhông gian tên System.XPath cung cấp cách rất thực tế để thực thi các biếnđổi XSL trong .NET.XPath là một ngôn ngữ truy vấn cho XML. Bạn sẽ dùng XPath để chọn mộtbộ con các các yếu tố giá trị văn bản hoặc các giá trị thuộc tính. XSLT đượcdụng để thay đổi một tài liệu gốc sang một tài liệu với một cấu trúc kiểukhác.Trước tiên chúng ta sẽ xem xét System.XPath và trình bày cách dùng các lớpSystem.Xml.Xsl.Không gian tên System.XPathKhông gian tên System.XPath được xây dựng dựa trên yếu tố tốc độ. Nócung cấp một thể hiện chỉ đọc cho tài liệu XML của bạn, vì vậy không cóvấn đề soạn thảo ở đây. Các lớp trong không gian này được xây dựng đẻthực thi lặp nhanh và lựa chon trên tài liệu XML trong một con trỏ.Đây là một bảng liệt kê các lớp trong System.XPath, và một giải thích ngắnvì hỗ trợ của mỗi lớp:Class Name Description Một view của tài liệu XML . Chỉ đọc.XPathDocument cấp khả năng điều hướng cho mộtXPathNavigator Cung XPathDocument.XPathNodeIterator Cung cấp khả năng truy xuất trực tiếp các nút. XPath trang bị một bộ nút trong Xpath. Một biên dịch phương thức XPath. Được dùng bởiXPathExpressionClass Name Description SelectNodes, SelectSingleNodes, Evaluate, và Matches.XPathException XPath exception class.XPathDocumentXPathDocument tương thích cho bất kì thao tác nào của lớp XmlDocument.Nếu bạn cần khả năng soạn thảo, XmlDocument được lựa chọn khi bạn sửdụng ADO.NET, XmlDataDocument (chúng ta sẽ xem xét ở phần sau củachương). Dĩ nhiên, khi cần thao tác nhanh bạn có thể sử dụngXPathDocument. Nó có bốn quá tải cho phép bạn một một tài liệu XML từmột file và một đường dẫn, một đối tượng TextReader, một đối tượngXmlReader hoặc một đối tượng Stream-based.XPathNavigatorXPathNavigator chứa tât cả các phương thức di chuyển, lựa chọn mà bạncần. Sau đây là một số phương thức được định nghĩa trong lớp:Method Name Description Cần một tham số XPathNavigator. Di chuyển vị tríMoveTo() hiện tại đến vị trí được truyền trong XPathNavigator. Di chuyển tới thuộc tính được chọn. Cần một tênMoveToAttribute() thuộc tính và không gian làm tham số.MoveToFirstAttribute() Di chuyển đến thuộc tính đầu tiên của mục hiện tại. Trả về giá trị true nếu thành công.MoveToNextAttribute() Di chuyển đến thuộc tính tiếp theo của mục hiện tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu đầu tiên cùng loại với mẫu hiệnMoveToFirst() tại. Trả về true nếu thành công, ngược lại trả về false.Method Name Description Di chuyển đến mẫu cuối cùng cùng loại với mẫuMoveToLast() hiện tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu tiếp theo cùng loại với mẫuMoveToNext() hiện tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu trước cùng loại với mẫu hiệnMoveToPrevious() tại. Trả về true nếu thành công. Di chuyển đến mẫu con đầu tiên của mẫu hiện tại.MoveToFirstChild() Trả về true nếu thành công. Di chuyển đếu mẫu có ID được truyền qua tham số.MoveToId() Nó cần một sơ đồ tài liệu, và một kiểu dữ liệu cho là kiểu của ID.Method Name Description Di chuyển đến cha của mẫu hiện tại. Trả về trueMoveToParent() nếu thành công. Di chuyển nếu nút gốc của tài liệu.MoveToRoot()Có một vài phương thức Select() khác nhau hỗ trợchọn một tập các nút đểlàm việc. Tất cả các phương thức Select() trả về một đối tượngXPathNodeIterator.Ngoài ra có thể sử dụng các phương thức SelectAncestors() vàSelectChildren(). Cả hai phương thức đều trả về một XPathNodeIterator.Trong khi Select() cần một tham số XPath, thì các phương thức này cần mộttham số XPathNodeType.Bạn có thể dùng XPathNavigator để lưu trữ như là một file hệ thống hoặcRegistry thay cho một XPathDocument.XPathNodeIteratorXPathNodeIte ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình tài liệu lập trình kỹ thuật lập trình giáo trình C ngôn ngữ lập trình C tự học lập trình với CGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 255 0 0 -
101 trang 198 1 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 197 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 186 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 154 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 150 0 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 148 0 0 -
161 trang 129 1 0
-
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 123 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 4
27 trang 117 0 0