Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 40.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình tự thực hiện: hực chữ ký số công cộng khai báo đầy đủ và chính xác thông tin trong hồ sơ cũng như nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ được quy định tại Nghị định 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.Thủ tục hành chínhCông nghệ thông tin, ĐT-Cục Ứng dụng CNTT Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký sốTên thủ tục : công cộng.Cơ quan thực Cục Ứng dụng CNTThiện :Nội dung : Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực. Thủ tục chữ ký số công cộng. - Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng khai báo đầy đủ và chính xác thông tin trong hồ sơ cũng như nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ được quy định tại Nghị định 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007. - Nộp hồ sơ: tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thựcTrình tự thực hiện chữ ký số công cộng gửi hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ số 18 Nguyễn Du, Hà Nội. - Nhận kết quả: tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng nhận được kết quả phản hồi về việc cấp phép trong 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.Cách thức thực hiện Hồ sơ nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông 1. Giấy đề nghị thay đổi nội dung giấy phép; 2. Bản sao giấy phép đang có hiệu lực; 3. Báo cáo tình hình hoạt động và lý do thay đổi nội dung giấyThành phần, số lượng hồ sơ phép; 4. Chi tiết nội dung đề nghị sửa đổi và các tài liệu cần thiết khác. 06 bộ (Bản chính)Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐối tượng thực hiện thủ tục hành Tổ chứcchính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Thông tin và Truyền Thông Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục Ứng dụng CNTT Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm chứng thực chữCơ quan thực hiện thủ tục hànhký số quốc gia (thuộc Cục Ứng dụng CNTT) Cơ quan phối hợp (nếu có):chính - Các Bộ có liên quan:Bộ Bộ Công An, Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Nội Vụ); - Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông: Vụ Pháp chế, Vụ Viễn thông, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Kế hoạch - Tài chínhKết quả thực hiện thủ tục hành Giấy phépchính Có phí được quy định trong Nghị định 26/2007/NĐ-CPLệ phí (nếu có): nhưng chưa có trong danh mục phí và lệ phí của Bộ Tài chínhTên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu cóĐơn đề nghị thay đổi nội dung cấp giấy phép cung cấp dịch vụvà đề nghị đính kèm): chứng thực chữ ký số công cộng.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủtục hành chính (nếu có): - Luật giao dịch điện tử của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005 quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước; trong lĩnh vực dân sự, kinh doanh, thương mại và các lĩnh vực luật định. khác do pháp quy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng.Thủ tục hành chínhCông nghệ thông tin, ĐT-Cục Ứng dụng CNTT Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký sốTên thủ tục : công cộng.Cơ quan thực Cục Ứng dụng CNTThiện :Nội dung : Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực. Thủ tục chữ ký số công cộng. - Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng khai báo đầy đủ và chính xác thông tin trong hồ sơ cũng như nộp các giấy tờ cần thiết kèm theo trong hồ sơ được quy định tại Nghị định 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007. - Nộp hồ sơ: tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thựcTrình tự thực hiện chữ ký số công cộng gửi hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ số 18 Nguyễn Du, Hà Nội. - Nhận kết quả: tổ chức xin cấp phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng nhận được kết quả phản hồi về việc cấp phép trong 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hồ sơ không hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.Cách thức thực hiện Hồ sơ nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông 1. Giấy đề nghị thay đổi nội dung giấy phép; 2. Bản sao giấy phép đang có hiệu lực; 3. Báo cáo tình hình hoạt động và lý do thay đổi nội dung giấyThành phần, số lượng hồ sơ phép; 4. Chi tiết nội dung đề nghị sửa đổi và các tài liệu cần thiết khác. 06 bộ (Bản chính)Thời hạn giải quyết: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệĐối tượng thực hiện thủ tục hành Tổ chứcchính: Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Thông tin và Truyền Thông Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục Ứng dụng CNTT Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm chứng thực chữCơ quan thực hiện thủ tục hànhký số quốc gia (thuộc Cục Ứng dụng CNTT) Cơ quan phối hợp (nếu có):chính - Các Bộ có liên quan:Bộ Bộ Công An, Ban Cơ yếu Chính phủ (Bộ Nội Vụ); - Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông: Vụ Pháp chế, Vụ Viễn thông, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Kế hoạch - Tài chínhKết quả thực hiện thủ tục hành Giấy phépchính Có phí được quy định trong Nghị định 26/2007/NĐ-CPLệ phí (nếu có): nhưng chưa có trong danh mục phí và lệ phí của Bộ Tài chínhTên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu cóĐơn đề nghị thay đổi nội dung cấp giấy phép cung cấp dịch vụvà đề nghị đính kèm): chứng thực chữ ký số công cộng.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủtục hành chính (nếu có): - Luật giao dịch điện tử của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005 quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước; trong lĩnh vực dân sự, kinh doanh, thương mại và các lĩnh vực luật định. khác do pháp quy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
840 thủ tục hành chính Bộ tài chính 142 thủ tục của Bộ hải quan biểu mẫu Bộ truyền thông và thông tinGợi ý tài liệu liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 772 0 0 -
THÔNG TƯ về sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp
22 trang 301 0 0 -
4 trang 285 0 0
-
2 trang 281 0 0
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
7 trang 225 0 0
-
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 221 0 0 -
HƯỚNG DẪN VỀ KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN
38 trang 217 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 209 0 0 -
6 trang 208 0 0