Danh mục

Thế giới dữ liệu: Nhận diện công nghiệp không khói Việt Nam

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.17 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết là thế giới dữ liệu (có minh họa bằng biểu đồ) về sự phát triển ngành du lịch VN; du khách quốc tế đến VN từ năm 1995 đến 2009; thị phần du lịch thế giới; bảng xếp hạng cạnh tranh ngành du lịch trên thế giới; phát triển lượng khách du lịch quốc tế từ 1950 đến 2020; dự báo thị phần ngành du lịch trên thế giới trong tương lai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thế giới dữ liệu: Nhận diện công nghiệp không khói Việt Nam Nhận diện công nghiệp không khói Việt Nam Bảng 1. Du khách quốc tế đến Việt Nam trong các năm Đvt: ngàn người 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 Tổng số du khách quốc tế 1.351,3 2.140,1 3.467,7 3.583,4 4.171,5 4.253,7 3.772,3 Theo một số thị trường lớn Đài Loan 222,1 210,0 286,3 274,7 314 303,5 271,6 Nhật Bản 119,5 142,9 320,6 383,9 411,5 393 359,2 Pháp 118,0 88,2 126,4 132,3 182,5 182 174,5 Mỹ 57,5 95,8 333,6 385,7 412,3 417,2 403,9 Anh 52,8 53,9 80,88 84,3 105,9 - - Thái Lan 23,1 20,8 84,1 123,8 160,7 183,1 152,6 CHND Trung Hoa 62,6 492,0 834,2 516,3 558,7 650 527,6 Hàn Quốc - - 317,2 421,7 475,5 449,2 362,1 Úc - - 145,4 172,5 227,3 234,8 218,5 Theo mục đích Du lịch 610,6 1138,9 2.041,5 2.068,8 2.569,2 2.631,9 2.226,4 Công việc 308,0 419,6 493,3 575,8 643,6 844,8 783,1 Thăm thân nhân 432,7 400,0 505,3 560,9 603,8 509,6 517,7 Số còn lại vì các mục đích khác Theo phương tiện Đường không 1.206,8 1.113,1 2.702,4 3.261,9 3.283,2 3.025,6 Đường biển 21,7 256,1 224 224,4 157,2 65,9 Đường bộ 122,8 770,9 657 685,2 813,3 680,8 Nguồn: Tổng Cục thống kê Bảng 2. Thị phần ngành du lịch trên thế giới, 2008* Khu vực Lượng du khách quốc tế Tỉ lệ thị phần Triệu người % Châu Âu 489,4 53,1 Châu Á - Thái Bình Dương 184,1 19,9 Châu Mỹ 147 15,9 Châu Phi 46,7 5,1 Trung Đông 55,1 6 Thế giới 922 100 *: ước đoán Nguồn: World Tourism organization (UNWTO) Bảng 3. Lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực châu Á - Thái Bình Dương, 2008 Quốc gia Lượng du khách Thị phần theo lượng Thu từ du khách Bình quân thu từ 1 lượt quốc tế du khách quốc tế quốc tế du khách quốc tế 1.000 người % Triệu USD USD (1) (2) (3) (4=3/1) Úc 5.586 3,0 24.660 4.415 Campuchia 2.001 1,1 1.221 610 Trung Quốc 53.049 28,8 40.843 770 Ấn Độ 5.367 2,9 11.832 2.205 Indonesia 6.234 3,4 7.375 1.183 Nhật Bản 8.351 4,5 10.821 1.296 Hàn Quốc 6.891 3,7 9.078 1.317 Lào 1.295 0,7 276 213 Malaysia 22.052 12,0 15.277 693 Philippines 3.139 1,7 4.388 1.398 Singapore 7.778 4,2 10.575 1.360 Thái Lan 14.584 7,9 17.951 1.231 Việt Nam 4.236 2,3 3.926 927 Các nước còn lại 43.541 23,8 47.799 1.098 Nguồn: UNWTO Bảng 4. Tỉ lệ GDP và tổng số lao động của ngành du lịch, 2008 Quốc gia GDP Lao động % % Trung Quốc 1,1 1,6 Ấn Độ 2,3 2,6 ...

Tài liệu được xem nhiều: