![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Thi công nền mặt đường phần 1
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 519.69 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Công trường xây dựng" là phạm vi khu vực diễn ra các hoạt động xây dựng đã được sự cho phép của chính quyền. Các thành phần cơ bản hình thành một công trường xây dựng là: Khu lán trại dành cho cán bộ, công nhân; khu vực tập kết vật tư vật liệu; khu vực mà công trình xây dựng được xây dựng trực tiếp trên đó."Thi công xây dựng" công trình bao gồm: xây dựng và lắp đặt thiết bị đối với các công trình xây dựng mới sửa chữa, cải tạo,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi công nền mặt đường phần 1Ch−¬NG 1. h−¬NG 1. CÁC V N CHUNG V XÂY D NG N N Ư NG1.1. KHÁI NI M, YÊU C U I V I N N Ư NG VÀ CÔNG TÁC THI CÔNG N N Ư NG.1.1.1. Khái ni m N n ư ng là b ph n ch y u c a công trình ư ng, có tác d ng kh c ph c a hìnhthiên nhiên, nh m t o nên m t tuy n ư ng có các tiêu chu n k thu t phù h p v i m t c ph ng ư ng nh t nh, nhi m v c a nó là m b o cư ng và n nh c a áo ư ng.Nó là n n t ng c a áo ư ng; cư ng , tu i th và ch t lư ng s d ng c a áo ư ng phthu c r t l n vào cư ng và n nh c a n n ư ng.1.1.2. Yêu c u i v i n n ư ng. + m b o n nh toàn kh i, + N n ư ng ph i m b o có cư ng nh t nh, + m b o n nh cư ng trong su t th i kỳ khai thác.Yêu t ch y u nh hư ng t i cư ng và n nh c a n n ư ng bao g m: + Tính ch t c a t n n ư ng. (v t li u xây d ng n n ư ng). + Phương pháp thi công c bi t là ch t lư ng m lèn. + Bi n pháp thoát nư c và bi n pháp b o v n n ư ng.Trong t ng i u ki n c th , có th x y ra các hi n tư ng hư h ng sau i v i n n ư ng : + N n ư ng b lún: + N n ư ng b trư t: do n n ư ng p trên sư n d c mà không r y c , ánh b c c p... + N n ư ng b n t + S t l mái ta luy: b) Trư t trên sư n d c a)Lún c) S t ta luy1.1.3. Yêu c u v i công tác thi công n n ư ng. Trong xây d ng ư ng, công tác làm n n ư ng chi m t l kh i lư ng r t l n, nh tlà ư ng vùng núi, òi h i nhi u s c lao ng máy móc, xe v n chuy n, cho nên nó còn làm t trong nh ng khâu m u ch t nh hư ng t i th i h n hoàn thành công trình. M t khácch t lư ng c a n n ư ng cũng nh hư ng nhi u n ch t lư ng chung c a công trình n n ư ng. Trang 1 Vì v y trong công tác t ch c thi công n n ư ng ph i b o m: 1. Ch n phương pháp thi công thích h p, 2. Ch n máy móc thi t b thi công h p lý, 3. Có k ho ch s d ng t t ngu n nhân l c, máy móc, v t li u và t n d ng tri t công tác i u ph i t, 4. Các khâu công tác thi công ph i ư c ti n hành theo k ho ch thi công ã nh, 5. Tuân th ch t ch t ch quy trình, quy ph m k thu t và quy t c an toàn trong thi công.1.2. PHÂN LO I CÔNG TRÌNH N N Ư NG VÀ PHÂN LO I T N N Ư NG.1.2.1. Phân lo i công trình n n ư ng: i v i công tác thi công n n ư ng, thư ng căn c vào kh i lư ng thi công c a côngtrình, chia làm hai lo i: + Công trình có tính ch t tuy n: kh i lư ng ào p không l n và phân b tương i u d c theo tuy n. + Công trình t p trung: là công trình có kh i lư ng thi công tăng l n t bi n trên m t o n ư ng có chi u dài nh , ví d : như t i các v trí ào sâu, p cao. Vi c phân lo i này giúp ta xác nh ư c tính ch t c a công trình, t ó ra gi i pháp thicông thích h p.1.2.2. Phân lo i t xây d ng n n ư ng: Có nhi u cách phân lo i t n n ư ng: 1.2.2.1. Phân lo i theo m c khó d khi thi công: - t: ư c phân thành 4 c p: CI , CII , CIII , CIV (cư ng c a t tăng d n theo c p t). t c p I, II thư ng không ư c dùng p n n ư ng mà ch dùng t c p III và c p IV. - á: ư c phân thành 4 c p: CI , CII , CIII , CIV (cư ng c a á gi m d n theo c p á). á CI : á c ng, có cư ng ch u nén >1000 daN/cm2. á CII : á tương i c ng, có cư ng ch u nén t 800-1000 daN/cm2. á CIII : á trung bình, có cư ng ch u nén t 600 - 800 daN/cm2. á CIV : á tương i m m, giòn, d d p, có cư ng ch u nén < 600 daN/cm2. Trong ó á CI, CII ch có th thi công b ng phương pháp n phá, còn á CIII và CIV có th thi công b ng máy. Cách phân lo i này dùng làm căn c ch n phương pháp thi công h p lý t ó ưa ra ư c nh m c lao ng tương ng và tính toán ư c giá thành, chi phí xây d ng công trình. (Ví d : t á khác nhau thì d c ta luy khác nhau → kh i lư ng khác nhau, ng th i phương pháp thi công cũng khác nhau → giá thành xây d ng khác nhau). 1.2.2.2. Phân lo i theo tính ch t xây d ng: Trang 2 Cách phân lo i này cho ngư i thi t k , thi công bi t ư c tính ch t, c i m và i uki n áp d ng c a m i lo i t. Theo tính ch t xây d ng ngư i ta phân thành:- á: các lo i á phún xu t, tr m tích, bi n ch t tr ng thái li n kh i ho c r n n t. á dùng p n n ư ng r t t t c bi t là tính n nh nư c. Tuy nhiên do có giá thành cao nên nó ít ư c dùng xây d ng n n ư ng mà ch y u dùng trong xây d ng m t ư ng.- t: là v t li u chính xây d ng n n ư ng; t có th chia làm hai lo i chính: + t r i: tr ng thái khô thì r i r c, ch a không quá 50% các h t >2mm, ch s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi công nền mặt đường phần 1Ch−¬NG 1. h−¬NG 1. CÁC V N CHUNG V XÂY D NG N N Ư NG1.1. KHÁI NI M, YÊU C U I V I N N Ư NG VÀ CÔNG TÁC THI CÔNG N N Ư NG.1.1.1. Khái ni m N n ư ng là b ph n ch y u c a công trình ư ng, có tác d ng kh c ph c a hìnhthiên nhiên, nh m t o nên m t tuy n ư ng có các tiêu chu n k thu t phù h p v i m t c ph ng ư ng nh t nh, nhi m v c a nó là m b o cư ng và n nh c a áo ư ng.Nó là n n t ng c a áo ư ng; cư ng , tu i th và ch t lư ng s d ng c a áo ư ng phthu c r t l n vào cư ng và n nh c a n n ư ng.1.1.2. Yêu c u i v i n n ư ng. + m b o n nh toàn kh i, + N n ư ng ph i m b o có cư ng nh t nh, + m b o n nh cư ng trong su t th i kỳ khai thác.Yêu t ch y u nh hư ng t i cư ng và n nh c a n n ư ng bao g m: + Tính ch t c a t n n ư ng. (v t li u xây d ng n n ư ng). + Phương pháp thi công c bi t là ch t lư ng m lèn. + Bi n pháp thoát nư c và bi n pháp b o v n n ư ng.Trong t ng i u ki n c th , có th x y ra các hi n tư ng hư h ng sau i v i n n ư ng : + N n ư ng b lún: + N n ư ng b trư t: do n n ư ng p trên sư n d c mà không r y c , ánh b c c p... + N n ư ng b n t + S t l mái ta luy: b) Trư t trên sư n d c a)Lún c) S t ta luy1.1.3. Yêu c u v i công tác thi công n n ư ng. Trong xây d ng ư ng, công tác làm n n ư ng chi m t l kh i lư ng r t l n, nh tlà ư ng vùng núi, òi h i nhi u s c lao ng máy móc, xe v n chuy n, cho nên nó còn làm t trong nh ng khâu m u ch t nh hư ng t i th i h n hoàn thành công trình. M t khácch t lư ng c a n n ư ng cũng nh hư ng nhi u n ch t lư ng chung c a công trình n n ư ng. Trang 1 Vì v y trong công tác t ch c thi công n n ư ng ph i b o m: 1. Ch n phương pháp thi công thích h p, 2. Ch n máy móc thi t b thi công h p lý, 3. Có k ho ch s d ng t t ngu n nhân l c, máy móc, v t li u và t n d ng tri t công tác i u ph i t, 4. Các khâu công tác thi công ph i ư c ti n hành theo k ho ch thi công ã nh, 5. Tuân th ch t ch t ch quy trình, quy ph m k thu t và quy t c an toàn trong thi công.1.2. PHÂN LO I CÔNG TRÌNH N N Ư NG VÀ PHÂN LO I T N N Ư NG.1.2.1. Phân lo i công trình n n ư ng: i v i công tác thi công n n ư ng, thư ng căn c vào kh i lư ng thi công c a côngtrình, chia làm hai lo i: + Công trình có tính ch t tuy n: kh i lư ng ào p không l n và phân b tương i u d c theo tuy n. + Công trình t p trung: là công trình có kh i lư ng thi công tăng l n t bi n trên m t o n ư ng có chi u dài nh , ví d : như t i các v trí ào sâu, p cao. Vi c phân lo i này giúp ta xác nh ư c tính ch t c a công trình, t ó ra gi i pháp thicông thích h p.1.2.2. Phân lo i t xây d ng n n ư ng: Có nhi u cách phân lo i t n n ư ng: 1.2.2.1. Phân lo i theo m c khó d khi thi công: - t: ư c phân thành 4 c p: CI , CII , CIII , CIV (cư ng c a t tăng d n theo c p t). t c p I, II thư ng không ư c dùng p n n ư ng mà ch dùng t c p III và c p IV. - á: ư c phân thành 4 c p: CI , CII , CIII , CIV (cư ng c a á gi m d n theo c p á). á CI : á c ng, có cư ng ch u nén >1000 daN/cm2. á CII : á tương i c ng, có cư ng ch u nén t 800-1000 daN/cm2. á CIII : á trung bình, có cư ng ch u nén t 600 - 800 daN/cm2. á CIV : á tương i m m, giòn, d d p, có cư ng ch u nén < 600 daN/cm2. Trong ó á CI, CII ch có th thi công b ng phương pháp n phá, còn á CIII và CIV có th thi công b ng máy. Cách phân lo i này dùng làm căn c ch n phương pháp thi công h p lý t ó ưa ra ư c nh m c lao ng tương ng và tính toán ư c giá thành, chi phí xây d ng công trình. (Ví d : t á khác nhau thì d c ta luy khác nhau → kh i lư ng khác nhau, ng th i phương pháp thi công cũng khác nhau → giá thành xây d ng khác nhau). 1.2.2.2. Phân lo i theo tính ch t xây d ng: Trang 2 Cách phân lo i này cho ngư i thi t k , thi công bi t ư c tính ch t, c i m và i uki n áp d ng c a m i lo i t. Theo tính ch t xây d ng ngư i ta phân thành:- á: các lo i á phún xu t, tr m tích, bi n ch t tr ng thái li n kh i ho c r n n t. á dùng p n n ư ng r t t t c bi t là tính n nh nư c. Tuy nhiên do có giá thành cao nên nó ít ư c dùng xây d ng n n ư ng mà ch y u dùng trong xây d ng m t ư ng.- t: là v t li u chính xây d ng n n ư ng; t có th chia làm hai lo i chính: + t r i: tr ng thái khô thì r i r c, ch a không quá 50% các h t >2mm, ch s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thi công xây dựng thiết kế xây dựng thi công cầu đường xây dựng cầu đường kỹ thuật thi côngTài liệu liên quan:
-
Mẫu Bản cam kết đã học an toàn lao động
2 trang 446 6 0 -
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 407 0 0 -
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 241 4 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
0 trang 186 0 0 -
Tiểu luận: Nhà trình tường của đồng bào Hà Nhì - Lào Cai
14 trang 176 0 0 -
5 trang 169 6 0
-
TTIỂU LUẬN ' CƠ SỞ QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC'
43 trang 162 0 0 -
159 trang 153 0 0
-
8 trang 152 0 0
-
Một số bài tập & đáp án cơ học kết cấu
25 trang 146 0 0