Thi công nền mặt đường phần 4
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.18 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thi công nền mặt đường phần 4, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi công nền mặt đường phần 4 + Công tác di chuy n máy khoan n công trư ng, m m t b ng thi công và làmư ng t m ph c t p. - Phương pháp này ư c áp d ng r ng rãi khi phá á n n ư ng ào sâu, vùng nhèo, và áp d ng trong công tác khai thác á. L mìn ph L mìn chính h > 5m Máy khoan l mìn - Chú ý: + L mìn có th b trí theo các sơ sau: b b a a Trang 76 a) Sơ ch nh t b) Sơ hoa mai + Khi n phá theo phương pháp l mìn ngư i ta thư ng b trí hai l mìn cbi t sát ranh gi i ào g i là l mìn g t m t và l mìn t o n t. N phá g t m t ư c ti nhành sau khi hoàn thành vi c n phá ph n chính. M c ích là t o s b ng ph ng cho mái taluy. Còn n phá t o n t thì l i th c hi n trư c khi n phá ph n chính. M c ích là t o khen t trư c. Khe n t này có tác d ng cách ly ho c gi m ch n ng khi n cho ph n t á ho ccác công trình n m ngoài ranh gi i ào không b ch n ng, ng th i kh ng ch quátrình n phá không quá ph m vi yêu c u. Hai l mìn này ph i ư c b trí thu c n trên su tchi u sâu l mìn. + Chi u sâu l mìn ph i m b o: * ≤ ph m vi ào. * ≥ ư ng kháng nh nh t W tránh áp l c n phá t p trung c vào lmìn -> không hi u qu . + Chi u dài n p thu c : Lthu c = (1/2-1/3) chi u sâu l mìn6.6.3 Phương pháp n b u - Phương pháp n b u là phương pháp m r ng th tích áy các l mìn thông thư ngthành các b u tròn ch a ư c lư ng thu c n nhi u hơn. - Sau khi khoan t o các l mìn nh , ngư i ta cho n m t lư ng nh thu c n áy lkhoan t o thành b u ch a thu c n . - Sau m i l n n t o b u c n vét s ch t á lên. Các l n n cách nhau t 15 – 30’ m b o an toàn. C n ki m tra kích thư c c a b u xem có t yêu c u hay không. - Ưu i m c a phương pháp n b u : + Tăng ư c hi u qu n phá nh tác d ng t p trung thu c n . + Hi u su t n phá tính theo 1mét dài l khoan tăng lên -> ti t ki m ư c chi phít o l khoan. - Như c i m c a phương pháp n b u : + T n th i gian cho công tác t o b u. + Khó áp d ng ư c v i á c ng. + á v ra không u. - Phương pháp này thích h p v i các lo i á m m, t c ng.6.6.4 Phương pháp h m thu c - Dùng mìn nh n phá t o các ư ng h m (h m theo phương ngang ho c gi ngth ng ng), sau ó b trí thu c n và ti n hành n phá. - Trong xây d ng n n ư ng : có th dùng các h m thu c ch a t 20 – 200 kg thu c n ti n hành n phá trên các o n n n ào hoàn toàn ho c n n ào ch L trên sư n d c cókh i lư ng t á ào l n, t p trung. - Phương pháp này do dùng nhi u thu c n nhi u thu c n nên cho năng su t caonhưng d gây m t n nh cho n n ư ng và các công trình xung quanh. Do ó không ápd ng i v i các vùng a ch t không n nh ho c g n các công trình khác. Thông thư ng,dùng nh ng nơi có kh i lư ng t á l n, t p trung ho c o n ư ng c n thi công g p. Trang 776.6.5 Phương pháp n vi sai - N phá vi sai là phương pháp n kh ng ch cho các kh i thu c n n cách quãngnhau m t th i gian r t nh (ph n trăm ho c ph n nghìn giây). - N phá vi sai có ưu i m là t n d ng năng lư ng n , t n sau s n vào lúc mà tácd ng phá ho i t á do t n trư c sinh ra chưa tri t tiêu h t. Các t n sau v a có thêmm t t do, v a t n d ng ư c năng lư ng n c a các t n trư c làm cho hi u qu tăng lên,t o i u ki n tăng c ly gi a các kh i thu c n và gi m ư c lư ng thu c n c n thi t. - N phá vi sai còn có th gi m nh ư c tác d ng phá ho i c a sóng a ch n t i cáccông trình xung quanh nh các t sóng a ch n liên ti p c a các t n c n tr l n nhau. - Khi ch n phương pháp n vi sai thì v n quan tr ng là xác nh kho ng th i gian∆t gi a các t n cho h p lý: + ∆t ph i dài t n trư c k p t o nên m t t do cho t n sau (th i giannày kh i t á n ra do t n trư c tung lên cao nh t) + Nhưng ∆t không ư c dài quá vì như v y m t ph n t á s rơi tr l i l p m tph n n t trư c, ng th i có th nh hư ng n kh i n thu c t sau, ví d s phá ho ih th ng gây n làm t n sau b câm. - Có r t nhi u công th c kinh nghi m tính ∆t, nhưng ph bi n nh t là côngth c sau: ∆t = Kt.W Trong ó: W: ư ng kháng nh nh t (m). Kt: h s ph thu c tính ch t c a t á c n n phá (10-3s/m). Có th hamkh o Kt theo b ng sau: Lo i á Tính ch t Kt1. á granit, peridolit, poocfia, th ch anh, xienhit R t c ng 32. Qu c zit có ch a s t, sa th ch, phi n th ch bi n C ng 4ch t3. á vôi, c m th ch.. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi công nền mặt đường phần 4 + Công tác di chuy n máy khoan n công trư ng, m m t b ng thi công và làmư ng t m ph c t p. - Phương pháp này ư c áp d ng r ng rãi khi phá á n n ư ng ào sâu, vùng nhèo, và áp d ng trong công tác khai thác á. L mìn ph L mìn chính h > 5m Máy khoan l mìn - Chú ý: + L mìn có th b trí theo các sơ sau: b b a a Trang 76 a) Sơ ch nh t b) Sơ hoa mai + Khi n phá theo phương pháp l mìn ngư i ta thư ng b trí hai l mìn cbi t sát ranh gi i ào g i là l mìn g t m t và l mìn t o n t. N phá g t m t ư c ti nhành sau khi hoàn thành vi c n phá ph n chính. M c ích là t o s b ng ph ng cho mái taluy. Còn n phá t o n t thì l i th c hi n trư c khi n phá ph n chính. M c ích là t o khen t trư c. Khe n t này có tác d ng cách ly ho c gi m ch n ng khi n cho ph n t á ho ccác công trình n m ngoài ranh gi i ào không b ch n ng, ng th i kh ng ch quátrình n phá không quá ph m vi yêu c u. Hai l mìn này ph i ư c b trí thu c n trên su tchi u sâu l mìn. + Chi u sâu l mìn ph i m b o: * ≤ ph m vi ào. * ≥ ư ng kháng nh nh t W tránh áp l c n phá t p trung c vào lmìn -> không hi u qu . + Chi u dài n p thu c : Lthu c = (1/2-1/3) chi u sâu l mìn6.6.3 Phương pháp n b u - Phương pháp n b u là phương pháp m r ng th tích áy các l mìn thông thư ngthành các b u tròn ch a ư c lư ng thu c n nhi u hơn. - Sau khi khoan t o các l mìn nh , ngư i ta cho n m t lư ng nh thu c n áy lkhoan t o thành b u ch a thu c n . - Sau m i l n n t o b u c n vét s ch t á lên. Các l n n cách nhau t 15 – 30’ m b o an toàn. C n ki m tra kích thư c c a b u xem có t yêu c u hay không. - Ưu i m c a phương pháp n b u : + Tăng ư c hi u qu n phá nh tác d ng t p trung thu c n . + Hi u su t n phá tính theo 1mét dài l khoan tăng lên -> ti t ki m ư c chi phít o l khoan. - Như c i m c a phương pháp n b u : + T n th i gian cho công tác t o b u. + Khó áp d ng ư c v i á c ng. + á v ra không u. - Phương pháp này thích h p v i các lo i á m m, t c ng.6.6.4 Phương pháp h m thu c - Dùng mìn nh n phá t o các ư ng h m (h m theo phương ngang ho c gi ngth ng ng), sau ó b trí thu c n và ti n hành n phá. - Trong xây d ng n n ư ng : có th dùng các h m thu c ch a t 20 – 200 kg thu c n ti n hành n phá trên các o n n n ào hoàn toàn ho c n n ào ch L trên sư n d c cókh i lư ng t á ào l n, t p trung. - Phương pháp này do dùng nhi u thu c n nhi u thu c n nên cho năng su t caonhưng d gây m t n nh cho n n ư ng và các công trình xung quanh. Do ó không ápd ng i v i các vùng a ch t không n nh ho c g n các công trình khác. Thông thư ng,dùng nh ng nơi có kh i lư ng t á l n, t p trung ho c o n ư ng c n thi công g p. Trang 776.6.5 Phương pháp n vi sai - N phá vi sai là phương pháp n kh ng ch cho các kh i thu c n n cách quãngnhau m t th i gian r t nh (ph n trăm ho c ph n nghìn giây). - N phá vi sai có ưu i m là t n d ng năng lư ng n , t n sau s n vào lúc mà tácd ng phá ho i t á do t n trư c sinh ra chưa tri t tiêu h t. Các t n sau v a có thêmm t t do, v a t n d ng ư c năng lư ng n c a các t n trư c làm cho hi u qu tăng lên,t o i u ki n tăng c ly gi a các kh i thu c n và gi m ư c lư ng thu c n c n thi t. - N phá vi sai còn có th gi m nh ư c tác d ng phá ho i c a sóng a ch n t i cáccông trình xung quanh nh các t sóng a ch n liên ti p c a các t n c n tr l n nhau. - Khi ch n phương pháp n vi sai thì v n quan tr ng là xác nh kho ng th i gian∆t gi a các t n cho h p lý: + ∆t ph i dài t n trư c k p t o nên m t t do cho t n sau (th i giannày kh i t á n ra do t n trư c tung lên cao nh t) + Nhưng ∆t không ư c dài quá vì như v y m t ph n t á s rơi tr l i l p m tph n n t trư c, ng th i có th nh hư ng n kh i n thu c t sau, ví d s phá ho ih th ng gây n làm t n sau b câm. - Có r t nhi u công th c kinh nghi m tính ∆t, nhưng ph bi n nh t là côngth c sau: ∆t = Kt.W Trong ó: W: ư ng kháng nh nh t (m). Kt: h s ph thu c tính ch t c a t á c n n phá (10-3s/m). Có th hamkh o Kt theo b ng sau: Lo i á Tính ch t Kt1. á granit, peridolit, poocfia, th ch anh, xienhit R t c ng 32. Qu c zit có ch a s t, sa th ch, phi n th ch bi n C ng 4ch t3. á vôi, c m th ch.. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thi công xây dựng thiết kế xây dựng thi công cầu đường xây dựng cầu đường kỹ thuật thi côngTài liệu liên quan:
-
Mẫu Bản cam kết đã học an toàn lao động
2 trang 446 6 0 -
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 407 0 0 -
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 241 4 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
0 trang 186 0 0 -
Tiểu luận: Nhà trình tường của đồng bào Hà Nhì - Lào Cai
14 trang 176 0 0 -
5 trang 169 6 0
-
TTIỂU LUẬN ' CƠ SỞ QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC'
43 trang 162 0 0 -
159 trang 153 0 0
-
8 trang 152 0 0
-
Một số bài tập & đáp án cơ học kết cấu
25 trang 146 0 0