Danh mục

THI KIỂM TRA HKI (K10)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.71 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thi kiểm tra hki (k10), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI KIỂM TRA HKI (K10) THI KIỂM TRA HKI (K10)Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) M ã đề:0011. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Next year, my bother_______ a teacher. A. is B. will be C. was D. were2. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I usually ______ to work by bus A. Goes B. Go C. going D. went 3. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: We lost the match ______we didnt play well. A. despite B. . because of C. because D. in spite of4. Chọn 1 câu đúng (ứng với A hoặc B, C, D):Dennis/ to/ a/ lot/ smoke/ used. A. Denis used to a lot smke B. Denis used to a smoke lot C. Denis used smoke to a lot D. Denis used to smoke a lot5. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. liked B. rented C. missed D. washed6. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Her sister _____ a new car two months ago. A. buys B. bought C. buyed D. has bought7. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: A. food B. boot C. floor D. cool8. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: The boy ______is standing near the machine is Tom. A. whose B. whom C. who D. which9. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. announce B. repair C. harrow D. arrive10. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They bought their house two years ago. A. when did they bought their house? B. what did they buy their house? C. where did they buy their house? D. when did they buy their house?11. Chọn 1 câu trả lời đúng (ứng với A hoặc B, C, D): I dont know the woman. She is talking to John. A. I dont know the woman who is talking to John B. I dont know the woman which is talking to John C. I dont know the woman who is talk to John D. I dont know the woman who she is talking to John12. Chọn câu hỏi phù hợp với từ gạch chân: (ứng với A hoặc B, C, D): My sister was in HaNoi three weeks ago. A. when was you sister in HaNoi? B. where was my sister in HaNoi? C. where your sister in HaNoi was? D. why was your sister in Ha Noi?13. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Quiet, please. The headmaster would like ______ a few words A. saying B. to say C. says D. say14. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: He _______ volleyball in the sports ground now A. played B. is playing C. plays D. playing15. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I______ my homework everyday. A. does B. do C. did D. is doing16. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: My mother _____for me when I came home. A. waited B. waits C. Waiting D. was waiting17. Chọn 1 câu trả lời đúng (ứng với A hoặc B, C, D): She/ parents/ visit/ her/ tomorrow evening A. Shell visit her parents tomorrow evening B. She will visit parents her tomorrow evening C. Her parents will visit she tomorrow evening D. Her parents wil visit tomorrow evening she18. Chọn 1 câu trả lời đúng (ứng với A hoặc B, C, D): Im taking my driving test tomorrow, she said A. She was taking the driving test tomorrow B. I was taking my driving test tomorrow C. She said she is taking her driving test the following day D. She said she was taking her driving test the next day19. Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:The car _____ when I looked into the street. A. has gone B. gone C. had gone D. have gone20. Chọn 1 câu trả lời đúng ...

Tài liệu được xem nhiều: