THI OLIMPIC MÔN TOÁN 10 THPT THỊ XÃ BỈM SƠN LẦN THỨ NHẤT 2009
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.10 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1: (3 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của S = x2 + y2, trong đó (x; y) thỏa mãn hệ bất phương ì 3x + 2y £ 6 ï trình: í ï 7x - 3y £ 4 î Bài 2: (4 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (∆): x – y + 2 = 0. Đường thẳng (∆) cắt (P) tại 2 điểm A, B. Tìm điểm M trên cung AB của (P) sao cho tổng diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi (P) và 2...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI OLIMPIC MÔN TOÁN 10 THPT THỊ Xà BỈM SƠN LẦN THỨ NHẤT 2009 UỶ BAN NHÂN DÂN THỊ Xà BỈM SƠN KỲ THI OLIMPIC THPT THỊ Xà BỈM SƠN LẦN THỨ NHẤT – NĂM 2009 Lớp 10 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang)Bài 1: (3 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của S = x2 + y2, trong đó (x; y) thỏa mãn hệ bất phương ì 3x + 2y £ 6 ïtrình: í ï 7x - 3y £ 4 îBài 2: (4 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (∆): x – y + 2 = 0.Đường thẳng (∆) cắt (P) tại 2 điểm A, B. Tìm điểm M trên cung AB của (P) sao chotổng diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi (P) và 2 dây MA, MB là nhỏ nhất.Bài 3: (6 điểm) 1. Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi Sa, Sb, Sc lầnlượt là diện tích các tam giác MBC, MCA, MAB. Chứng minh rằng: uuuu r uuur uuur r Sa .MA + Sb .MB + Sc .MC = 0 . 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng (d1): x – 2y – 2 = 0 và(d2): 2x + 3y – 11 = 0. Đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d1), (d2) và cắt Ox, Oy 1 1 +lần lượt tại A(a; 0) và B(0; b) sao cho: a > 0, b > 0 và đạt giá trị nhỏ nhất. 2 OB2 OAViết phương trình đường thẳng (d).Bài 4: (4 điểm) é1 ù 1. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với x Î ê - ; 3ú : ë2 û (1 + 2x)(3 - x) > m + (2x - 5x + 3) . 2 2. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu tồn tại x Î R để các cạnh a, b, c của tamgiác thoả mãn: a = x2 + x + 1; b = 2x + 1; c = x2 – 1.Bài 5: (3 điểm) 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2 - 3 3x + 7 - m 2 - x 2 = 0 . 2. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng: æ4 öæ 4 öæ 4 ö + 1÷ç 2 2 + 1÷ç 2 + 1÷ ³ 3(a + b + c) 2 ç2 (*) èa +b øè b + c øè c + a ø 2 2 ----------------------------------- Hết ----------------------------------- Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng máy tính và bất cứ tài liệu gì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI OLIMPIC MÔN TOÁN 10 THPT THỊ Xà BỈM SƠN LẦN THỨ NHẤT 2009 UỶ BAN NHÂN DÂN THỊ Xà BỈM SƠN KỲ THI OLIMPIC THPT THỊ Xà BỈM SƠN LẦN THỨ NHẤT – NĂM 2009 Lớp 10 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 180 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang)Bài 1: (3 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của S = x2 + y2, trong đó (x; y) thỏa mãn hệ bất phương ì 3x + 2y £ 6 ïtrình: í ï 7x - 3y £ 4 îBài 2: (4 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (∆): x – y + 2 = 0.Đường thẳng (∆) cắt (P) tại 2 điểm A, B. Tìm điểm M trên cung AB của (P) sao chotổng diện tích hai phần hình phẳng giới hạn bởi (P) và 2 dây MA, MB là nhỏ nhất.Bài 3: (6 điểm) 1. Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi Sa, Sb, Sc lầnlượt là diện tích các tam giác MBC, MCA, MAB. Chứng minh rằng: uuuu r uuur uuur r Sa .MA + Sb .MB + Sc .MC = 0 . 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hai đường thẳng (d1): x – 2y – 2 = 0 và(d2): 2x + 3y – 11 = 0. Đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d1), (d2) và cắt Ox, Oy 1 1 +lần lượt tại A(a; 0) và B(0; b) sao cho: a > 0, b > 0 và đạt giá trị nhỏ nhất. 2 OB2 OAViết phương trình đường thẳng (d).Bài 4: (4 điểm) é1 ù 1. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với x Î ê - ; 3ú : ë2 û (1 + 2x)(3 - x) > m + (2x - 5x + 3) . 2 2. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu tồn tại x Î R để các cạnh a, b, c của tamgiác thoả mãn: a = x2 + x + 1; b = 2x + 1; c = x2 – 1.Bài 5: (3 điểm) 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2 - 3 3x + 7 - m 2 - x 2 = 0 . 2. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng: æ4 öæ 4 öæ 4 ö + 1÷ç 2 2 + 1÷ç 2 + 1÷ ³ 3(a + b + c) 2 ç2 (*) èa +b øè b + c øè c + a ø 2 2 ----------------------------------- Hết ----------------------------------- Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng máy tính và bất cứ tài liệu gì.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi đề thi toán học toán học phổ thông ôn tập môn toán bài tập toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 379 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 328 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 297 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 245 0 0 -
8 trang 235 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 233 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0